Đề thi lại môn Ngữ văn lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn

Đề thi lại môn Ngữ văn lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn

I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm )

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1: Trong câu thơ sau ,tác giả sử dụng kiểu câu nào ?

 “Nhưng mỗi năm mỗi vắng

 Người thuê viết nay đâu? “

a.Câu nghi vấn b.Câu cầu khiến

c.Câu cảm thán d.Câu nghi vấn và câu cầu khiến

Câu 2: Văn bản “Thuế máu “sử dụng phương thức biểu đạt nào ?

a.Miêu tả b.Tự sự

c.Biểu cảm d.Nghị luận

Câu 3: Kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất trong các kiểu câu dưới đây?

a.Câu cảm thán b.Câu khẳng định

c.Câu trần thuật d.Câu phủ định

Câu 4: Mục đích của hành động nói trong câu sau là gì ?

“Bác trai đã khá rồi chứ ?”

a.Trình bày b.Bộc lộ cảm xúc

c.Điều khiển d.Hỏi

 

doc 6 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại môn Ngữ văn lớp 8 - Trường THCS Trần Quốc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi lại văn 8
Ma trận 
Mức độ 
Nội dung 
Biết
Hiểu
Vận dụng 
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Văn học
 Tác giả
 C6-0,25đ
 C1-1đ
 1,25đ
 Tác phẩm
 C8-0,25đ
 0,25đ
 Nội dung ,nghệ thuật
 C2-1,5đ
 1,5đ
Thể loại
C5-0,25đ
C7-0,25đ
0,5đ
Tiếng việt
 Câu nghi vấn 
 C1-0,25đ
 0,25đ
 Câu trần thuật
 C3-0,25đ
 0,25đ
 Hành động nói
 C4-0,25đ
 0,25đ
Tập làm văn
 Phương thức biểu đạt
 C2-0,25đ
 0,25đ
 Nghị luận giải thích 
 C3-5,5đ
 5,5đ
Tổng
 0,25đ
 1đ
 1,75đ
 1,5đ
 5,5đ
 10đ
Phòng GD-ĐT Chưprông Đề thi lại 
Trường THCS Trần Quốc Tuấn Năm học 2010-2011
 Họ ,tên .. Môn :Ngữ văn -Lớp 8 
 Lớp 8  
 Duyệt
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Trong câu thơ sau ,tác giả sử dụng kiểu câu nào ?
 “Nhưng mỗi năm mỗi vắng 
 Người thuê viết nay đâu? “
a.Câu nghi vấn b.Câu cầu khiến 
c.Câu cảm thán d.Câu nghi vấn và câu cầu khiến 
Câu 2: Văn bản “Thuế máu “sử dụng phương thức biểu đạt nào ?
a.Miêu tả b.Tự sự 
c.Biểu cảm d.Nghị luận
Câu 3: Kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất trong các kiểu câu dưới đây?
a.Câu cảm thán b.Câu khẳng định 
c.Câu trần thuật d.Câu phủ định 
Câu 4: Mục đích của hành động nói trong câu sau là gì ?
“Bác trai đã khá rồi chứ ?”
a.Trình bày b.Bộc lộ cảm xúc
c.Điều khiển d.Hỏi 
Câu 5: Văn bản “Ông đồ “ thuộc thể loại văn học nào ?
a.Truyện ngắn b.Thơ 
c.Truyện dài d.Hồi kí .
Câu 6: Ai là tác giả của văn bản “Chiếu dời đô “?
a.Lí Công Uẩn b.Trần Quốc Tuấn 
c. Nguyễn Trãi d.Nguyễn Thiếp
Câu 7: Văn bản “Hịch tướng sĩ “ thuộc thể văn gì ?
a.Chiếu b.Cáo 
c.Tấu d.Hịch
Câu 8: Văn bản nào có ý nghĩa như một bản tuyên ngôn độc lập ?
a.Nước đại Việt ta b.Chiếu dời đô 
c.Bàn luận về phép học d.Hịch tướng sĩ 
II.Tự luận : ( 8điểm )
Câu 1: Nhớ và ghi lại bài thơ “Đi đường “ (phần dịch thơ)của Chủ tịch Hồ Chí Minh .?
Câu 2:Văn bản “Hịch tướng sỹ “có gì đặc sắc về nội dung và nghệ thuật ?
Câu 3:Giải thích câu nói của Gơ-rơ-ki : ”Hãy yêu sách ,nó là nguồn kiến thức ,chỉ có kiến thức mới là con đường sống .”
 _____________________________________________
Phòng GD-ĐT Chưprông Đề thi lại 
Trường THCS Trần Quốc Tuấn Năm học 2010-2011
 Họ ,tên .. Môn :Ngữ văn Lớp 8 
 Lớp 8  
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
TN
TL
Tổng
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng 
Câu 1:Trong câu thơ sau ,tác giả sử dụng kiểu câu nào ?
 “Nhưng mỗi năm mỗi vắng 
 Người thuê viết nay đâu? “
a.Câu nghi vấn b.Câu cầu khiến 
c.Câu cảm thán d.Câu nghi vấn và câu cầu khiến 
Câu 2: Văn bản “Thuế máu “sử dụng phương thức biểu đạt nào ?
a.Miêu tả b.Tự sự 
c.Biểu cảm d.Nghị luận
Câu 3: Kiểu câu nào được sử dụng nhiều nhất trong các kiểu câu dưới đây?
a.Câu cảm thán b.Câu khẳng định 
c.Câu trần thuật d.Câu phủ định 
Câu 4: Mục đích của hành động nói trong câu sau là gì ?
“Bác trai đã khá rồi chứ ?”
a.Trình bày b.Bộc lộ cảm xúc
c.Điều khiển d.Hỏi 
Câu 5: Văn bản “Ông đồ “ thuộc thể loại văn học nào ?
a.Truyện ngắn b.Thơ 
c.Truyện dài d.Hồi kí .
Câu 6:Ai là tác giả của văn bản “Chiếu dời đô “?
a.Lí Công Uẩn b.Trần Quốc Tuấn 
c. Nguyễn Trãi d.Nguyễn Thiếp
Câu 7: Văn bản “Hịch tướng sĩ “ thuộc thể văn gì ?
a.Chiếu b.Cáo 
c.Tấu d.Hịch
Câu 8:Văn bản nào có ý nghĩa như một bản tuyên ngôn độc lập ?
a.Nước đại Việt ta b.Chiếu dời đô 
c.Bàn luận về phép học d.Hịch tướng sĩ 
II.Tự luận : ( 8điểm )
Câu 1: Nhớ và ghi lại bài thơ “Đi đường “ (phần dịch thơ)của Chủ tịch Hồ Chí Minh .?
Câu 2:Văn bản “Hịch tướng sỹ “có gì đặc sắc về nội dung và nghệ thuật ?
Câu 3:Giải thích câu nói của Gơ-rơ-ki : ”Hãy yêu sách ,nó là nguồn kiến thức ,chỉ có kiến thức mới là con đường sống .”
 ________________________________________________
 Đáp án-Biểu điểm 
 Môn :Ngữ văn -Lớp 8 
 I.Trắc nghiệm khách quan : ( 2đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
c
d
c
d
b
a
d
a
Điểm 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
 II.Tự luận :( 8 điểm )
Câu 
Nội dung 
Điểm 
Câu1
Đi đường
Đi đường mới biết gian lao
Núi cao rồi lại núi cao trập trùng
Núi cao lên đến tận cùng
Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non .
 (Hồ Chí Minh )
1
Câu 2
 Với cách lập luận chặt chẽ và chứng cứ hùng hồn ,đoạn trích “ Nước Đại Việt ta “có ý nghĩa như bản tuyên ngôn độc lập :Nước ta là đất nước có nền văn hiến lâu đời ,có lãnh thổ riêng ,phong tục riêng ,có chủ quyền ,có truyền thống lịch sử ;kẻ xâm lược là phản nhân nghĩa ,nhất định thất bại 
1,5
Câu 3
 Dàn ý 
1.Mở bài 
 Sự gần gũi ,gắn bó thân thiết của sách với đời sống mỗi con người .
2.Thân bài 
-Chúng ta cần phải biết yêu quý sách .Nhưng đó là sách nào ?
+Không phải sách nào cũng có ích 
+Sách mà ta yêu quý là những sách có ích ( những tác phẩm văn học chân chính , những cuốn sách giáo khoa , sách khao học kĩ thuật )
-Tại sao lại cần yêu quý sách ?
+Vì sách là kho kiến thức .
+Chứng minh sách đúng là kho kiến thức .
-Tại sao “ chỉ có kiến thức mới là con đường sống”.
+Cuộc sống của con người có rất nhiều nhu cầu chính đáng và cũng luôn phải đối mặt với nhiều mối nguy cơ ,thách thức .
+Đáp ứng nhu cầu của con người và đối phó với nguy cơ ấy ,cần phải có kiến thức và chỉ có kiến thức mới thực hiện được .
3.Kết bài 
-Phải yêu quý sách như thế nào ? 
 Biểu điểm 
* 5,5 điểm :
-HT: Bài văn bè côc râ rµng, bµi viÕt ®óng thÓ lo¹i.DÉn chøng phï hîp, lËp luËn chÆt chÏ.Dïng tõ, ®Æt c©u chÝnh x¸c, viÕt ®óng chính t¶ , đúng ngữ pháp .DiÔn ®¹t râ rµng, l­u lo¸t, cã søc thuyÕt phôc , ngôn ngữ trong sáng, lời văn chân thành.
-ND: đáp ứng tốt đầy đủ các yêu cầu nêu trên.
 *Điểm 4,5-5: 
-HT: Bài văn bè côc râ rµng, bµi viÕt ®óng thÓ lo¹i.DÉn chøng phï hîp, lËp luËn tương đối chÆt chÏ.Dïng tõ, ®Æt c©u chÝnh x¸c, viÕt ®óng chính t¶ , đúng ngữ pháp .DiÔn ®¹t râ rµng, l­u lo¸t, cã søc thuyÕt phôc ,ngôn ngữ trong sáng, lời văn chân thành.
-ND: đáp ứng 3 /4 yêu cầu nêu trên.
* 3-4 điểm: 
-HT: Bài văn bè côc râ rµng, bµi viÕt ®óng thÓ lo¹i.DÉn chøng phï hîp, lËp luËn tương đối chÆt chÏ.Dïng tõ, ®Æt c©u một đôi chỗ chưa chÝnh x¸c.DiÔn ®¹t râ rµng, tương đối l­u lo¸t, cã søc thuyÕt phôc ,ngôn ngữ trong sáng.
-ND:§¸p øng ®­îc 1/2 yªu cầu trªn 
* 1-2 điểm:
-HT: Bài văn bè côc chưa râ rµng, bµi viÕt ®óng thÓ lo¹i.DÉn chøng chưa phï hîp . Văn viết chưa mạch lạc, lời lẽ, ngôn ngữ chưa hay, đôi chỗ còn lúng túng trong diễn đạt ý.
*0 điểm :
 Đối với bài văn lạc đề, bỏ giấy trắng.
5,5
 Thăng Hưng ngày 5/8/2011
 GVBM
 Trần Thị Hợi

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi lai van 8.doc