A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong hình bên có MN//BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. C.
B. D.
Câu 5: AD là đường phân giác của tam giác ABC có: AB = 3cm; AC = 4cm.
Khi đó tỉ số bằng:
A. B. C. D.
Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm2, thể tích hình lập phương đó là:
A. 216cm3 B. 36cm3 C. 54cm3 D. Một đáp số khác.
B. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Giải bất phương trình:
Bài 2: (2đ) Một ô tô đi và về trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 45km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Vì vậy thời gian đi ít hơn thời gian về là nửa giờ. Tính chiều dài đoạn đường AB.
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ Trường:..................................... Lớp :.............. Họ và tên:................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005-2006 Môn: Toán Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ A Điểm Lời phê của Giáo viên A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. A B C M N Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Trong hình bên có MN//BC. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. C. B. D. Câu 5: AD là đường phân giác của tam giác ABC có: AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó tỉ số bằng: A. B. C. D. Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm2, thể tích hình lập phương đó là: A. 216cm3 B. 36cm3 C. 54cm3 D. Một đáp số khác. B. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Giải bất phương trình: Bài 2: (2đ) Một ô tô đi và về trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 45km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Vì vậy thời gian đi ít hơn thời gian về là nửa giờ. Tính chiều dài đoạn đường AB. Bài 3: (3,5đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và . a. Chứng minh rằng rADB rBCD. b. Tính độ dài các cạnh BC và CD. c. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD. PHÒNG GIÁO DỤC ĐAK PƠ Trường:..................................... Lớp :.............. Họ và tên:................................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005-2006 Môn: Toán Lớp: 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Điểm Lời phê của Giáo viên A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. D. Câu 2: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. A B C M N Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 4: Trong hình bên có MN//BC. Đẳng thức nào sau đây sai ? A. C. B. D. Câu 5: AD là đường phân giác của tam giác ABC có: AB = 3cm; AC = 4cm. Khi đó tỉ số bằng: A. B. C. D. Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 216cm2, thể tích hình lập phương đó là: A. 54cm3 B. 216cm3 C. 36cm3 D. Một đáp số khác. B. Tự luận: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Giải bất phương trình: Bài 2: (2đ) Một ô tô đi và về trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 45km/h. Lúc về ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Vì vậy thời gian đi ít hơn thời gian về là nửa giờ. Tính chiều dài đoạn đường AB. Bài 3: (3,5đ) Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và . a. Chứng minh rằng rADB rBCD. b. Tính độ dài các cạnh BC và CD. c. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
Tài liệu đính kèm: