I. Trắc nghiệm khách quan (4,5đ)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:
1. Sắc tố của da có ở:
A. Lớp bì C. Lớp mỡ
B. Tầng sừng D. Tầng tế bào sống
2. Các mạch máu da đều tập trung ở:
A. Lớp mỡ C. Lớp bì
B. Lớp biểu bì D. Lớp mỡ và biểu bì
3. Cấu trúc nào sau đây chi phối các hoạt động có ý thức là:
A. Cầu não
B. Đại não
C. Não trung gian
D. Não giữa
TRƯỜNG THCS HIỆP PHƯỚC ĐỒNG NAI ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC, LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4,5đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: 1. Sắc tố của da có ở: A. Lớp bì C. Lớp mỡ B. Tầng sừng D. Tầng tế bào sống 2. Các mạch máu da đều tập trung ở: A. Lớp mỡ C. Lớp bì B. Lớp biểu bì D. Lớp mỡ và biểu bì 3. Cấu trúc nào sau đây chi phối các hoạt động có ý thức là: A. Cầu não B. Đại não C. Não trung gian D. Não giữa 4. Thuỳ thái dương có chứa: A. Vùng cảm giác B. Vùng vận động C. Vùng thị giác D. Vùng vị giác 5. Điều nào sau đây đúng khi nói về tuyến giáp? A. Tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể B. Tuyến nội tiết nhiều hoocmôn nhất C. Vừa là tuyến nội tiết, vừa là tuyến ngoại tiết D. Tuyến nội tiết quan trọng nhất 6. Tuyến nội tiết quan trọng nhất là: A. Tuyến giáp B. Tuyến tuỵ C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận 7. Cơ quan sản xuất tinh trùng là: A. Buồng trứng B. Thận C. Mào tinh D. Tinh hoàn 8. Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khiển bởi: A. Trụ não B. Tiểu não C. Hành não D. Não trung gian 9. Trong mỗi chu kì, số lượng trứng chín và rụng ở người thường là: A. Một B. Hai C. Ba D.Bốn II. Tự luận Câu 2: Đặc điểm cấu tạo và chức năng của bán cầu đại não. (2đ) Câu 3: Nguy cơ có thai ở tuổi vị thành niên dẫn đến những hậu quả gì? Là học sinh các em có nhận thức gì về vấn đề này?(2đ) Câu 4: Trình bày sự tạo thành nước tiểu? (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: