Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thông Minh (Có đáp án)

Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thông Minh (Có đáp án)

Bài 1: (3 điểm)

 Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: (x + 3)(x2 - 2x) =

a. x3 - x2 - 6x b. x3 - x2 - 6x c. x3 + x2 + 6x d. x3 - 5x2 - 6x

 Câu 2: (x2 - 2y)2 =

a. x2 + 2xy + 4y2 b. x2 + 4xy + 4y2 c. x2 - 4xy + 4y2 d. x2 - 4xy + 2y2

 Câu 3: - a2 + 3a2 = 3a + 1 =

 a. (a - 1)3 b. (=a -1)3 c. - (-a + 1)3 d. (1 - a)3

 Câu 4: Tứ giác nào luôn lyuôn có hai đường chéo bằng nhau?

 a. Hình bình hành b. Hình thoi

 c. Hình chữ nhật c. Hình thang

 Câu 5: Hình nào sau đây là hình thoi?

 a. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.

 b. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.

 c. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.

 d. Tứ giác có cạnh kề bằng nhau.

 Câu 6: Hình thang có hai đáy lần lượt là 2cm và 6cm, đường cao 3cm. Hình tháng đó có diện tích là:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 256Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 8 - Nguyễn Thông Minh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI:
GV ra đề: Nguyễn Thông Minh	Môn: Toán 8
Năm học: 2004 - 2005	Thời gian làm bài: 90'
	Bài 1: (3 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	Câu 1: (x + 3)(x2 - 2x) =
a. x3 - x2 - 6x	b. x3 - x2 - 6x	c. x3 + x2 + 6x	d. x3 - 5x2 - 6x
	Câu 2: (x2 - 2y)2 =
a. x2 + 2xy + 4y2	b. x2 + 4xy + 4y2	c. x2 - 4xy + 4y2	d. x2 - 4xy + 2y2
	Câu 3: - a2 + 3a2 = 3a + 1 =
	a. (a - 1)3	b. (=a -1)3	c. - (-a + 1)3	d. (1 - a)3
	Câu 4: Tứ giác nào luôn lyuôn có hai đường chéo bằng nhau?
	a. Hình bình hành	b. Hình thoi
	c. Hình chữ nhật	c. Hình thang
	Câu 5: Hình nào sau đây là hình thoi?
	a. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc.
	b. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
	c. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
	d. Tứ giác có cạnh kề bằng nhau.
	Câu 6: Hình thang có hai đáy lần lượt là 2cm và 6cm, đường cao 3cm. Hình tháng đó có diện tích là:
	a. 12cm2	b. 24cm2	c. 22cm2	d. 36cm2
	Bài 2: (2 điểm)
	Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. x2 - 5x + 4	b. x2 - y2 + 2x + 1
Bài 3: (2 điểm)
Rút gọn biểu thức sau:
a. 	b. 
Bài 4: (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F theo thứ tự là trung đỉnh BC, DA.
a. Chứng minh BEDF là hình bình hành.
b. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh tam giác ABF bằng tam giác BCI.
c. CI cắt BF, DE lần lượt tại M, N. Chứng minh MNDF là hình thang vuông.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU	ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI:
GV ra đề: Nguyễn Thông Minh	Môn: Toán 8
Năm học: 2004 - 2005	Thời gian làm bài: 90'
ĐÁP ÁN:
Bài 1: (3 điểm)
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
	Câu 1 - a	Câu 2 - c	Câu 3 - d
	Câu 4 - c	Câu 5 - c	Câu 6 - a
	Bài 2: (2 điểm)
	a. x2 - 5x + 4 	= x2 - x - 4x + 4
	= x)x - 1) - 4(x - 1)
	= (x - 1)(x - 4)
	b. x2 - y2 + 2x + 1	= (x2 + 2x + 1) - y2
	= (x - 1)2 - y2
	= (x + 1 + y)(x + 1 - y)
	Bài 3: (2 điểm)
	a. (1 điểm)
	Với x ¹ 1
	b. (1 điểm)
	với x ¹ 1 và x ¹ 2/
	Bài 4: (3 điểm)
	a. (1 điểm)	 A	 F	 D	
	 I 
	M	
	 B	 E 	 C
	Tứ giác BEDF có:
	DF // BE (do DA // BC) và DF = BE )bằng nửa cạnh hình vuông.
	Nên: BEDF là hình bình hành.
	b. (1 điểm)
	 ABF và BCI có:
	Â = B (=1v)
	AB = BC (cạnh hình vuông)
	AF = BI (= nửa cạnh hình vuông)
	Vậy ABF = BCI (c-g-c)
	c. (1 điểm)
	Từ câu b => B1 = C1
	Mà: C1 + I1 = 900 (do BCI vuông tại B)
	Nên: B1 + I1 = 900
	Do đó IMB vuông tại M
	Hay CI BF
	Tứ giác MNDF có MF // ND (do BF // ED)
	Và góc NMF = 1v (do CI BF) nên hình thang vuông	

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_nguyen_th.doc