Câu 1:
Cho biểu thức
a/ chứng tỏ rằng giá trị của A không phụ thuộc vào x
b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A ?
Câu 2:
a/ Cho a,b là hai số chính phương lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: ab – a – b + 1 chia hế cho 192
b/ Tìm các cặp số nguyên dương (x,y) thoả mãn đẳng thức y(y+1)2 + x(x+1)2 = 8xy
Câu 3:
a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 +b3 + c3 – 3abc
b/ cho x,y,z là các số khác 0 thoả mãn:
Chứng minh rằng
Câu 4:
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. M là điểm bất kì nằm giữa B và C, gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. N là trung điểm của AM
a/ Tứ giác HENF là hình gì ? Chứng minh.
b/ Gọi I là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng MI,NH,EF đồng quy.
Phòng gd – đt Lập Thạch Đề thi khảo sát học sinh giỏi lớp 8 (vòng I) Môn: Toán Năm học 2009 – 2010 Thời gian 150 phút(Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cho biểu thức a/ chứng tỏ rằng giá trị của A không phụ thuộc vào x b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A ? Câu 2: a/ Cho a,b là hai số chính phương lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: ab – a – b + 1 chia hế cho 192 b/ Tìm các cặp số nguyên dương (x,y) thoả mãn đẳng thức y(y+1)2 + x(x+1)2 = 8xy Câu 3: a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 +b3 + c3 – 3abc b/ cho x,y,z là các số khác 0 thoả mãn: Chứng minh rằng Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. M là điểm bất kì nằm giữa B và C, gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. N là trung điểm của AM a/ Tứ giác HENF là hình gì ? Chứng minh. b/ Gọi I là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng MI,NH,EF đồng quy. Câu 5: M là điểm ở bên trong hình bình hành ABCD. Đặt SMAB =S1, SMCD = S2, SABCD = S. Chứng minh rằng: ĐÁP ÁN Câu 1: Cho biểu thức a/ chứng tỏ rằng giá trị của A không phụ thuộc vào x = = = = = Do đó giá trị của A không phụ thuộc vào x. b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của A ? A = = Có tử số 0, mãu số dương. A 0. A nhỏ nhất khi A= 0. Khi đó Câu 2: a/ Cho a,b là hai số chính phương lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: ab – a – b + 1 chia hế cho 192 Vì a,b là hai số chính phương lẻ liên tiếp nên đặt a = m2, b = n2 (m,n lẻ), Giả sử a>b thì m +1 = n – 1, n +1 = m + 3. 192 = 26.3 Ta xét A = ab – a – b + 1 = (a - 1)(b -1) = (m - 1)(m + 1)2(m + 3) Vì m lẻ, đặt m = 2k + 1 ta có: A = 2k.(2k+2)2(2k+4) = 24.k(k+1)2(k+2) Vì k(k+1)(k+2) là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3. Nếu k chẵn k + 2 chẵn k (k+2) 4 A192 Nếu k lẻ k + 1 chẵn (k+1)2 4 A192 Vậy A = ab – a – b + 1 luôn chia hết cho 192 b/ Tìm các cặp số nguyên dương (x,y) thoả mãn đẳng thức y(y+1)2 + x(x+1)2 = 8xy Cách 1: (x + 1)2 4x; (y + 1)2 4y. Do đó y(y+1)2 + x(x+1)2 4x2 + 4y2 8xy 4x2 + 4y2 2xy x2 + y2 (x - y)2 0 x = y Thay x = y vào biểu thức y(y+1)2 + x(x+1)2 = 8xy ta có 2 x(x+1)2 = 8x2(x+1)2 = 4x (x-1)2 = 0 x = 1 x= y = 1. Câu 3: a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 +b3 + c3 – 3abc a3 +b3 + c3 – 3abc = (a + b)3 – 3ab(a + b) + c3 – 3abc = (a + b + c)[(a + b)2 - (a + b)c + c2] – 3ab(a + b + c) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac - bc) b/ cho x,y,z là các số khác 0 thoả mãn: Chứng minh rằng Giải: Theo câu a ta có x3 + y3 + z3 - 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + x2 – xy – yz - xz). Vì x + y + z = 0 nên x3 + y3 + z3 = 3xyz Vì xy + yz + zx =0 x + y + z = 0 (x + y + z)2 = 0 x2 + y2 + x2 + 2(xy + yz + xz) =0 x2 + y2 + x2 = 0 x2 + y2 + x2 = 3x2y2z2 Câu 4: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. M là điểm bất kì nằm giữa B và C, gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. N là trung điểm của AM a/ Tứ giác HENF là hình gì ? Chứng minh. M H F E C B A N b/ Gọi I là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng các đường thẳng MI,NH,EF đồng quy. Giải: a/ + ΔAFM là tam giác vuông tại F nên FN = ½.AM ΔAEM là tam giác vuông tại E nên EN = ½.AM Do đó EN = FN.(1) Ta sẽ chứng minh ΔFNH, ΔENH đều Thật vậy: Xét góc ngoài ΔANF có FNM = 2FAM Tương tự MNH = 2 MAH. Do đó FNH = 2 FAH = 600 suy ra ΔFNH đều suy ra FN = FH (2) Tương tự ΔENH đều suy ra EN = EH (3). Từ (1), (2), (3) suy ra FNEH là hình thoi. Câu 5: M là điểm ở bên trong hình bình hành ABCD. Đặt SMAB =S1, SMCD = S2, SABCD = S. Chứng minh rằng: D C B A M Q P Giải: Ta có: S1 = ½.MP.AB S2 = ½.MQ.CD = ½.MQ.AB S1.S2 = ¼.AB2.MP.MQ Lại có PQ2 = (MP + MQ)2 4MP.MQ MP.MQ 1/4. PQ2 S1.S2 1/16.AB2.PQ2 = 1/16.S2
Tài liệu đính kèm: