Câu 4. (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kì (CM < CD), vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa B và C), DP cắt BM tại H, MP cắt BD tại K.
a) Chứng minh: DH vuông góc với BM.
UBND HUYỆN GIA VIỄN ĐỀ CHÍNH THỨC PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI LỚP 8 Môn: Toán Năm học: 2014- 2015 Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1. (5 điểm) Cho biểu thức: . a) Tìm x để giá trị của A được xác định. Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. Câu 2. (4 điểm) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) = 0 b) c) Câu 3. (3 điểm) 1) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p = n3 - n2 + n - 1 2) Tìm a,b sao cho chia hết cho đa thức 3) Cho 4a2 + b2 = 5ab vµ 2a > b > 0.TÝnh: Câu 4. (6,5 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên tia đối của tia CD lấy điểm M bất kì (CM < CD), vẽ hình vuông CMNP (P nằm giữa B và C), DP cắt BM tại H, MP cắt BD tại K. a) Chứng minh: DH vuông góc với BM. b) Tính Q = c) Chứng minh: MP . MK + DK . BD = DM2 Câu 5. (1,5 điểm) 1) Cho x, y > 0. Chứng minh rằng: 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ---------------- Hết ---------------- UBND HUYỆN GIA VIỄN PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 8 Năm học 2014 - 2015 Môn thi : TOÁN Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề (Hướng dẫn này gồm 05 câu, 05 trang) CHÚ Ý : - Nếu HS làm cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm của ý đó - Khi học sinh làm bài phải lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo biểu điểm của ý đó Câu Đáp án Biểu điểm 1 (5 điểm) Cho biểu thức: . a) (3,5 điểm) * ĐKXĐ: 1,0 điểm Giá trị của A được xác định Û Û ÛÛ - ĐKXĐ : (Nếu HS chỉ nêu ĐKXĐ: cho 0,25 điểm) * Rút gọn : 3,0 điểm Ta có 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm b) (1,0 điểm) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. * Î Z Û x +1 2x Þ 2x + 2 2x Mà 2x 2x Þ 2 2x Þ 1 x Þ x = 1 hoặc x = -1 * Ta thấy x = 1 hoặc x = -1 (TMĐKXĐ) Vậy A= Î Z Û x = 1 hoặc x = -1 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 (4 điểm) Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh sau: a) (1,5 điểm) = 0 Û (x2 + 2x) (x2 + 2x + 2) + 1 = 0 Û (x2 + 2x)2 + 2(x2 + 2x) + 1 = 0 Û (x2 + 2x + 1)2 = 0 Û (x+1)4 = 0 Û x + 1 = 0 Û x = -1 Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = -1 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b) (1,5 điểm) Û Û Û y + 1 = 0 hoặc = 0 Û y = -1 hoặc x = 0 Vậy PT đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x, y) = (0; -1) 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm c) (1,0 điểm) (1) - ĐKXĐ: x ≠ -2; x ≠ -4; x ≠ -6; x ≠ -8 - PT (1) Û Û Û Û Û Û x = 0 hoặc = Û x = 0 hoặc x2 + 6x + 8 = x2 + 14x + 48 Û x = 0 hoặc 8x = - 40 Û x = - 5 (thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy PT đã cho có 2 nghiệm : x1 = 0; x2 = - 5 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 (3 điểm) 1) (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên n để số p là số nguyên tố biết: p = n3 - n2 + n - 1 - HS biến đổi được : p = (n2 + 1)(n - 1) - Nếu n = 0; 1 không thỏa mãn đề bài - Nếu n = 2 thỏa mãn đề bài vì p = (22 + 1)(2 - 1) = 5 - Nếu n > 3 không thỏa mãn đề bài vì khi đó p có từ 3 ước trở lên là 1; n – 1> 1 và n2 + 1 > n – 1> 1 - Vậy n = 2 thì p = n3 - n2 + n - 1 là số nguyên tố 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2) (1,0 điểm) Tìm a,b sao cho chia hết cho đa thức * = (x -1)(x - 2) * Û = (x – 1)(x - 2).Q(x) (1) (mọi xÎ R) - Thay x1 = 1, x2 = 2 vào (1) ta có: a + b + 6 = 0 và 8a + 4b + 16 = 0 Þ a = 2 và b = -8 Vậy Û a = 2 và b = -8 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3) (1,0 điểm) Cho 4a2 + b2 = 5ab vµ 2a > b > 0.TÝnh: - HS biến đổi được : 4a2 + b2 = 5ab Û (4a - b)(a -b) = 0 Û b = 4a hoặc b = a - Mà 2a > b > 0 Þ 4a > 2b > b nên a = b - Ta có : = - Vậy 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0 thì 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 4 (6,5 điểm) - Hình vẽ 0,25 điểm (2,25 điểm) Chứng minh: DH vuông góc với BM - HS CM : CD = BC, PC = CM, DCB = BCM = 900 - CM: D DPC = D BMC (cgc) - Chứng minh được BHP = 900 0,75 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm (2,0 điểm) Tính Q = - HS CM : MP ^ BD - ; Tương tự : Þ Q = 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm c) (2,0 điểm) Chứng minh: MP . MK + DK . BD = DM2 - CM: D MCP ~ DMKD (g.g) Þ MP . MK = MC . MD (1) - CM: DDBC ~ DDKM (g.g) Þ DK . BD = DC. DM (2) - Từ (1) và (2) Þ MP . MK + DK . BD = DM .(MC + DC) Þ MP . MK + DK . BD = DM2 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 5 (1,5 điểm) 1) (0,75 điểm) - HSCM: ≥ 2 với mọi x, y > 0 Þ -2 ≥ 0; - 1 ≥ 1 Þ (-2)( -1) ≥ 0 Þ Þ Dấu “=” xảy ra Û x = y > 0 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2) (0,75 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: *) x2 - 2x +1 = (x-1)2 ≥ 0 Þ x2 -2x +3 ≥ 2 mọi x Î R (1) y2 + 6y +9 = (y+3)2 ≥ 0 Þ y2 + 6y + 12 ≥ 3 mọi y Î R (2) + = (x2 - 2x)( y2 + 6y) + 12(x2 - 2x) + 3(y2 + 6y) + 36 + 2009 = (x2 - 2x)( y2 + 6y + 12) + 3(y2 + 6y +12) + 2009 = (x2 - 2x + 3)( y2 + 6y + 12) + 2009 (3) + Từ (1) ; (2) và (3) Þ B ≥ 2.3 + 2009 Þ B ≥ 2015 *) B = 2015 Û x = 1 và y = -3 *) Min B = 2015 Û x = 1 và y = - 3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm ---------------- Hết ----------------
Tài liệu đính kèm: