Bài 1. Tính nhanh.
a) b)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
Bài 3. Thực hiện các phép toán sau:
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. M là điểm bất kỳ thuộc
cạnh BC. Kẻ MI vuông góc với AC (I thuộc AC), kẻ MK vuông góc với AB
(K thuộc AC)
a) Chứng minh: KI = MA
b) Gọi O là giao điểm của AM và KI. Chứng minh HOM cân
c) Tìm vị trí của M trên cạnh BC để KI nhỏ nhất.
Bài 5. Tìm dư trong phép chia đa thức cho đa thức
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ ANH ĐỀ 1 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Toán lớp 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Ngày thi: / 01 / 2013 Bài 1. Tính nhanh. a) b) Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) b) c) d) Bài 3. Thực hiện các phép toán sau: a) b) c) Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. Kẻ MI vuông góc với AC (I thuộc AC), kẻ MK vuông góc với AB (K thuộc AC) a) Chứng minh: KI = MA b) Gọi O là giao điểm của AM và KI. Chứng minhHOM cân c) Tìm vị trí của M trên cạnh BC để KI nhỏ nhất. Bài 5. Tìm dư trong phép chia đa thức cho đa thức ............Hết............. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ ANH ĐỀ 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 - 2012 Môn: Toán lớp 8 (Thời gian làm bài: 90 phút) Ngày thi: / 01 / 2013 Câu 1. Tính nhanh. a, b, Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a, b, c, d, Câu 3. Thực hiện các phép toán sau: a, b, c, Câu 4. Cho tam giác MNP vuông tại M, có đường cao MH. S là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC. Kẻ SI vuông góc với MP ( I thuộc MP), kẻ SK vuông góc với MN (K thuộc AC ) a, Chứng minh: KI = MS b, Gọi O là giao điểm của AS và KI. Chứng minh: Tam giác HOS cân, c, Tìm vị trí của S trên cạnh NP để KI nhỏ nhất. Câu 5. Tìm dư trong phép chia đa thức cho đa thức ............Hết............. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN: LỚP 8 ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 ( 1.0 đ) a, = (nếu không làm theo tính nhanh trừ 0,25đ) 0.25 0.25 b, = (nếu không làm theo tính nhanh trừ 0,25đ) 0.25 0.25 a, = 0.25 0.25 2 ( 2.0đ) b, = 0.25 0.25 c, = = 0.25 0.25 d, = 0.25 0.25 a, = = = 0.25 0.25 0.25 0.25 3 (3.0 đ) b, = = = = 0.25 0.25 0.25 0.25 c, == = 0.25 0.5 0.25 0.5 a, Xét tứ giác AIMK có Suy ra AIMK là hình chữ nhật Do AIMK là hình chữ nhật nên AM = KI (t/c) 0.5 0.25 0.25 4 ( 3.0 đ) b,* Do AIMK là hình chữ nhật và O là giao của AM và KI nên ta có OA = OM = OI = OK (t/c) Xét có và OA = OM Suy ra OH= vậy cân * Do OH = mà AM = IK nên OH = Xét có trung tuyến OH = nên 0.25 0.25 0.5 c, Xét có nên AM AH ( AH: không đổi) mà KI = AM nên KI AH do đó KI nhỏ nhất khi M trùng với H 0.25 0.25 5 (1.0 đ) Gọi Q(x) và R(x) lần lượt là thương và dư của chia f(x) cho g(x). Do g(x) có bậc 3 nên R(x) có dạng Khi đó ta có: f(x) = Q(x).() + Xét x = 0 ta có c = 1 Xét x = 1 ta có a + b = 2 (1) Xét x = -1ta có a - b = - 2 (2) Từ (1) và (2) ta có a = 0 và b = 2. Vậy R(x) = 2x + 1 0.5 0.5 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN: LỚP 8 ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 ( 1.0 đ) a, = 0.25 0.25 b, = 0.25 0.25 a, = 0.25 0.25 2 ( 2.0đ) b, = 0.25 0.25 c, = = 0.25 0.25 d, = 0.25 0.25 a, = = = 0.25 0.25 0.25 0.25 3 (3.0 đ) b, = = = = 0.25 0.25 0.25 0.25 c, == = 0.25 0.5 0.25 0.5 a, Xét tứ giác MISK có Suy ra MISK là hình chữ nhật Do MISK là hình chữ nhật nên MS = KI (t/c) 0.5 0.25 0.25 4 ( 3.0 đ) b,* Do MISK là hình chữ nhật và O là giao củaÍM và KI nên ta có OS = OM = OI = OK (t/c) Xét có và OS = OM Suy ra OH= vậy cân * Do OH = mà SM = IK nên OH = Xét có trung tuyến OH = nên 0.25 0.25 0.5 c, Xét có nên SM MH ( MH : không đổi) mà KI = SM nên KI MH do đó KI nhỏ nhất khi S trùng với H 0.25 0.25 5 (1.0 đ) Gọi Q(x) và R(x) lần lượt là thương và dư của chia f(x) cho g(x). Do g(x) có bậc 3 nên R(x) có dạng . Khi đó ta có: f(x) = Q(x).() + Xét x = 0 ta có c = 1 Xét x = 1 ta có a + b = 2 (1) Xét x = -1ta có a - b = - 2 (2) Từ (1) và (2) ta có a = 0 và b = 2. Vậy R(x)=2x + 1 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: