Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2010 – 2011 môn: Toán lớp 8 - Trường THCS xã Mường Khoa

Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2010 – 2011 môn: Toán lớp 8 - Trường THCS xã Mường Khoa

Câu1: ( 1điểm )

Làm tính nhân

a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 - 2xy + y2).(x - y)

Câu 2: ( 2 điểm)

 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.

a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy

c) 25a2 + 4b2 +20ab d) x2 – x +

Câu 3: ( 2 điểm )

 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 -

c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y d) x2 + 7x + 12

Câu 4: ( 2 điểm )

 Tìm x biết :

a) x(x - 2) + x - 2 = 0 b) 5x(x - 3) – x +3 = 0

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1409Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng giữa học kì I năm học 2010 – 2011 môn: Toán lớp 8 - Trường THCS xã Mường Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO TÂN UYÊN
Trường THCS xã Mường Khoa
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Toán lớp 8
Thời gian 90 phút ( không kể chép đề )
Câu1: ( 1điểm )
Làm tính nhân
a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 - 2xy + y2).(x - y)
Câu 2: ( 2 điểm)
 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiêu.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
c) 25a2 + 4b2 +20ab d) x2 – x + 
Câu 3: ( 2 điểm )
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) 27x3 - 
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y d) x2 + 7x + 12
Câu 4: ( 2 điểm )
 Tìm x biết :
a) x(x - 2) + x - 2 = 0 b) 5x(x - 3) – x +3 = 0
Câu 5: ( 3 điểm) 
Cho hình H1 trong đó ABCD là hình bình hành. 
Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
 Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng
 H1 
 Tổ khối duyệt Giáo viên ra đề 
 Nguyễn khắc Toàn 
 PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO TÂN UYÊN
Trường THCS xã Mường Khoa
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Toán lớp 8
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)x2 (5x3 – x – 6) = x2 .5x3 – x2.x – x2.6
 = 5x5 – x3 – 6x2
b) ( x2 -2xy + y2 ).( x – y ) = x.( x2 -2xy + y2 ) – y.( x2 -2xy + y2)
 = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 
b) 9x2 +y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 
 = (3x – y)2
c) 25a2 +4b2 +20ab = (5a)2 + 2.5 2ab + (2b)2
 = (5a + 2b)2
d) x2 – x + = x2 – 2.x + ()2 
 = (x - )2
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 = 7xy( 2x – 3y + 4xy)
b) 27x3 - = (3x)3 – ()3 
 =( 3x - )(9x2 +x + 
c) 3x2 – 3xy - 5x + 5y = (3x2 – 3xy) – (5x +5y)
 = 3x(x –y) - 5(x - y)
 = (x - y)(3x - 5) 
d) x2 + 7x + 12 = x2 + 3x + 4x + 12
 = (x2 + 3x) +(4x +12)
 = x(x +3 ) + 4(x + 3)
 = (x + 3)( x + 4 ) 
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a) x(x-2) + x -2 = 0 
 x(x – 2) +(x - 2)
 (x – 2)(x + 1) = 0
Vậy x – 2 = 0 hoặc x + 1 = 0 hay x = 2 hoặc x = -1
b) 5x(x - 3) – x + 3 = 0
 5x(x - 3) – ( x – 3) = 0
 ( x – 3)(5x – 1) = 0
Vậy x – 3 = 0 hoặc 5x – 1 = 0 hay x = 3 hoặc x = 1/5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
5
Viết đúng GT, KL 
a) Xét tứ giác AHCK có AH BD và CK BD => AH // CK
xét AHD vàCKB có : 
AD = BC 
Suy ra AHD =CKB ( cạnh huyền - góc nhọn)
=> AH = CK 
Vậy Tứ giác AHCK là hình bình hành
b) Xét hình bình hành AHCK, trung điểm O của đường chéo HK cũng là trung điểm của đường chéo AC ( tính chất đường chéo hình bình hành). Do đó ba điểm A, O , C thẳng hàng
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
 Giáo viên làm đáp áp
 Nguyễn Khắc Toàn

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT KS giu hoc ki I.doc