Câu 5: Cho ABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. AB = AC B. CA = CB C. BA = BC D. AC = BC
Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau :
A. 3cm; 4cm; 5cm B. 4cm; 6cm; 8cm C. 5cm; 7cm; 8cm D. 3cm; 5cm; 7cm
PHÒNG GD&ĐT ....... TRƯỜNG THCS .............................. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm Môn Toán lớp 8 - Năm học 2020-2021 Thời gian làm bài 60 phút (Không tính thời gian phát đề) I/ Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm Câu 1: Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d khác 0 ta suy ra tỉ lệ thức: A. B. C. D. Câu 2: Tích của hai đơn thức 2x3y và 3x2y3 là A. – 6x5y4 B. 6x5y4 C. 6 x5y3 D. – 6x6y3 Câu 3: Cho a, b, c là các đường thẳng.phân biệt. Nếu ac và bc thì: A. a cắt b B. ab C. a // b D. Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức: A. B. 1 + xy C. D. -2x2y3z Câu 5: Cho rABC cân tại C, kết luận nào sau đây là đúng ? A. AB = AC B. CA = CB C. BA = BC D. AC = BC Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : A. 3cm; 4cm; 5cm B. 4cm; 6cm; 8cm C. 5cm; 7cm; 8cm D. 3cm; 5cm; 7cm II/ Tư luận (7 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trong cuộc điều tra về điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 6 9 9 7 8 6 4 5 5 7 5 6 8 4 8 6 6 9 7 8 7 6 7 8 6 7 8 6 8 9 8 10 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Lập bảng tần số và tìm số trung bình cộng? c) Tìm mốt của dấu hiệu ? Câu 2: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – x4 – 3x3 – x6 – x3 + 5 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 – 2x3 + x – 1 a) Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) +Q(x), P(x)- Q(x). Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x, y, z biết: ; và Câu 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, AC = 4 cm. Gọi AM là đường trung tuyến (MÎ BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a) Tính dộ dài BC. b) Chứng minh AB = CD, AB // CD. c) Chứng minh . Câu 5: (0,5 điểm) Biết rằng :12+22+33+...+102= 385. Tính tổng: S= 22+ 42+...+202 PHÒNG GD&ĐT ............. TRƯỜNG THCS ................................. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM: I.TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D A A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. TỰ LUẬN: Đáp án Biểu điểm Câu 1 : (1,5đ) (1,5đ) a) Dấu hiệu là: điểm kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A 0,5đ b) Lập đúng bảng tần số 0,5đ Tính đúng GTTB: 0,25đ c) M0 = 6; M0 = 8 0,25đ Câu 2 (2,0đ) (2,0đ) P(x) = – x6 – x4 – 4x3 + 3x2+ 5 0,5đ Q(x) = 2x5 – x4 – x3 + x – 1 0,5đ b) P(x) + Q(x) = – x6 + 2x5– 2x4 – 5x3 + 3x2+ x + 4 0,5đ P(x) – Q(x) = – x6 – 2x5 – 3x3 + 3x2– x + 6 0,5đ Câu 3 (1,0đ) (1,0đ) ; 0,5đ Do đó: x = ; y = ; z = 3 Hoặc: x = -; y =- ; z = -3 0,5đ Câu 4 (2,0đ) (2,0đ) * Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng 0,5đ Tính đúng BC = 5cm 0,5đ Chứng minh được: AB = CD, AB // CD 0,5đ Chứng minh được: . 0,5đ Câu 4 (0,5đ) (0,5đ) S = 22+ 42+...+202 = 22.( 12+22+33+...+102) = 4 . 385 = 1540 0,5đ
Tài liệu đính kèm: