I. ĐỀ RA
Câu 1: Làm tính nhân
a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y)
Câu 2: Tìm x biết :
a) 2x – 6 = 0 b) x2 – 2x + 1 = 0
Câu 3: Viết các đa thức sau dưới dạng tích.
a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy
c) 27a3 + b3 d) x3 – 8y3
Câu 4:
Cho tam giác DEF cân tại D, có EF = 6cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của DE, DF.
a, Chứng minh rằng tứ giác EFBA là hình thang cân.
b, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE, FB. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c, Giao điểm của MN với EB, FA thứ tự tại P và Q. Chứng minh MP = PQ = QN.
Câu 5. Cho bốn số a, b, c, d biết
Chứng minh rằng:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2011 – 2012 Môn : Toán lớp 8 - Thời gian 60 phút ( không kể chép đề ) MA TRẬN ĐỀ Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Nhân đa thức Vận dụng ct vào bài tập Tìm x Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 3 3 30% 2. Hằng đẳng thức Nhận biết được dạng HĐT Vận dụng được cách giải toán tìm x. C/m đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 6 4 40% 3.Hình thang Đường TB của hình thang Hiển đ/n hình thang Vận dụng được định lý để chứng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 1 1 10% 3 3 30% Tổng số câu T số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 1 1 10% 4 4 40% 3 3 30% 12 10 ĐỀ RA Câu 1: Làm tính nhân a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y) Câu 2: Tìm x biết : a) 2x – 6 = 0 b) x2 – 2x + 1 = 0 Câu 3: Viết các đa thức sau dưới dạng tích. a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy c) 27a3 + b3 d) x3 – 8y3 Câu 4: Cho tam giác DEF cân tại D, có EF = 6cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của DE, DF. a, Chứng minh rằng tứ giác EFBA là hình thang cân. b, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE, FB. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c, Giao điểm của MN với EB, FA thứ tự tại P và Q. Chứng minh MP = PQ = QN. Câu 5. Cho bốn số a, b, c, d biết Chứng minh rằng: HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Toán lớp 8 Câu Nội dung Điểm 1 a x2 (5x3 – x – 6) = x2 .5x3 – x2.x – x2.6 = 5x5 – x3 – 6x2 0,5 0,5 b ( x2 – 2xy + y2 ).( x – y ) = (x - y)2.(x - y) = (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 + y3 0,5 0,5 2 a 2x – 6 = 0 x = 3 0,5 b x2 - 2x + 1= 0 ( x – 1)2 = 0 0,5 x – 1 = 0 x = 1 0,5 3 a y2 + 2y + 1 = ( y + 1)2 0,5 b 9x2 + y2 – 6xy = (3x)2 – 2.3xy + y2 = (3x – y)2 0,25 0,25 c 27a3 + b3 = (3a + b)(9a2 – 3ab + b2) 0,5 d x3 – 8y3 = (x – 2y)(x2 + 2xy +4y2) 0,5 4 GT,KL 0.25 a Vì A, B lần lượt là trung điểm của DE, DF nên AB là đường trung bình của tam giác DEF, do đó AB// EF. Vậy EFBA là hình thang(đn). Mà hai góc E và F bằng nhau nên EFBA là hình thang cân. 0.5 b Vì M, N lần lượt là trung đểm của hai cạnh bên AE, BF của hình thang ABFE nên MN = ½ (AB+EF), do đó MN = 4,5cm và MN// AB//EF 1 c Vì M, P, Q, N thẳng hàng nên MP//AB, QN// AB. 0.25 Vì AM = ME; MP// AB nên PE = PB do đó MP là đường trung bình của tam giác AEB, suy ra MP = 1/2AB= ¼ EF 0.25 Vì NB = NF; QN // AB nên AQ = QF, do đó QN là đường trung bình của tam giác ABF, suy ra QN = ½ AB = ¼ EF 0.25 PQ = ½(AB + EF)– MP – QN = 3/4AB – ½ AB = 1/2AB 0.25 Vậy MP = PQ = QN 0.25 5 0.5 0.5 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM NĂM HỌC 2010 – 2011 Môn: Toán lớp 8 Thời gian 60 phút ( không kể chép đề ) Câu 1: Làm tính nhân a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 – 2xy + y2).(x – y) Câu 2: Tìm x biết : a) 2x – 6 = 0 b) x2 – 2x + 1 = 0 Câu 3: Viết các đa thức sau dưới dạng tích. a) y2 + 2y + 1 b) 9x2 + y2 – 6xy c) 27a3 + b3 d) x3 – 8y3 Câu 4: Cho tam giác DEF cân tại D, có EF = 6cm. Gọi A, B lần lượt là trung điểm của DE, DF. a, Chứng minh rằng tứ giác EFBA là hình thang cân. b, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AE, FB. Tính độ dài đoạn thẳng MN. c, Giao điểm của MN với EB, FA thứ tự tại P và Q. Chứng minh MP = PQ = QN. Câu 5. Cho bốn số a, b, c, d biết Chứng minh rằng:
Tài liệu đính kèm: