Đề thi học sinh giỏi máy tính bỏ túi Toán Lớp 8

Đề thi học sinh giỏi máy tính bỏ túi Toán Lớp 8

âu 3:

 Tìm số dư khi chia 39267735657 cho 4321

Câu 4: Cho hai đa thức:

 P(x) = 6x4 - x3 + ax2 + bx + 4

 Q(x) = x2 - 4.

 a) Hãy tìm a, b để P(x) chia hết cho Q(x).

 b) Với a, b tìm được hãy tìm thương của phép chia trên.

Câu 5:

 a) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là x đồng với lãi suất là r % một tháng (lãi suất kép). Biết rằng người đó không rút tiền ra. Hỏi sau n tháng người ấy thu về được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.

 b) Áp dụng cho câu a với x = 75 000 000 đồng; r = 0, 62; n = 12.

 c) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất là m % một tháng (lãi suất kép). Biết rằng người đó không rút tiền ra. Hỏi cuối tháng thứ n người ấy thu về được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.

 d) Áp dụng cho câu c với x = 1 000 000 đồng; m = 0,8; n = 12.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi máy tính bỏ túi Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...................................................... 
Lớp:................. 
Đề thi học sinh giỏi
Môn : Máy tính bỏ túi
Thời gian 90 phút (học sinh làm bài ngay vào tờ đề này)
Điểm
Lời phê của thầy cô
Quy định: Các kết quả tính toán gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là lấy 9 chữ số thập phân.
Câu1:
	Lập quy ttrình bấm phím(đối với phần a) và viết kết quả của các biểu thức sau dưới hai dạng(dạng phân số và số thập phân):
Quy trình bấm phím là: ........................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Cách 1: A =... ........................................Cách 2: A = ............................................
 a) 	
Cách 1: B = .............................................................................................................
Cách 2: B = .............................................................................................................
b)
Câu 2: Cho hai đa thức:
	P(x) = x4 + 5x3 - 4x2 +3x + m	Q(x) = x4 + 4x3 - 3x2 + 2x + n
	a) Tìm giá trị của m và n để P(x) và Q(x) chia hết cho x - 2.
n = ...................................................
m = ..................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	b) Xét đa thức R(x) = P(x) - Q(x), với giá trị của m và n vừa tìm được, hãy chứng tỏ rằng đa thứ R(x) chỉ có một nghiệm duy nhất.
Số dư là: ............................................... 
Câu 3: 
	Tìm số dư khi chia 39267735657 cho 4321
Câu 4: 	Cho hai đa thức: 
a = ............................ b = ..................................
Thương là: ...............................................................
	P(x) = 6x4 - x3 + ax2 + bx + 4 
	Q(x) = x2 - 4. 
	a) Hãy tìm a, b để P(x) chia hết cho Q(x).
	b) Với a, b tìm được hãy tìm thương của phép chia trên. 
Câu 5: 
	a) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là x đồng với lãi suất là r % một tháng (lãi suất kép). Biết rằng người đó không rút tiền ra. Hỏi sau n tháng người ấy thu về được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.
	b) áp dụng cho câu a với x = 75 000 000 đồng; r = 0, 62; n = 12.
	c) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là a đồng với lãi suất là m % một tháng (lãi suất kép). Biết rằng người đó không rút tiền ra. Hỏi cuối tháng thứ n người ấy thu về được bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi.
	d) áp dụng cho câu c với x = 1 000 000 đồng; m = 0,8; n = 12.
c) Số tiền là: ...................................................
d) Số tiền là: ...................................................
a) Số tiền là: ...................................................
b) Số tiền là: ...................................................
Câu 6: 
	Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 3,74; AC = 4,51. 
Cách tính AH: .............................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Độ dài AH = .................................................................................................................................................................
	Nêu cách tính và tính độ dài đường cao AH.
---------------------Hết---------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi HSG MTBT.doc