Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 8 - Trường THCS Vinh Quang

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 8 - Trường THCS Vinh Quang

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc các kiến thức đã học của bộ môn.

 2. Kĩ năng: Vận dụng tốt các thuật toán, định lí. vào giải bài tập.

 3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động, sáng tạo, trung thực trong thực hiện bài thi.

II. MA TRẬN ĐỀ:

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1091Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh năm học 2010 – 2011 môn Toán lớp 8 - Trường THCS Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CHÍNH THỨC 
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN CHIÊM HÓA Trường THCS Vinh Quang
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc các kiến thức đã học của bộ môn.
	2. Kĩ năng: Vận dụng tốt các thuật toán, định lí.... vào giải bài tập.
	3. Thái độ: Nghiêm túc, chủ động, sáng tạo, trung thực trong thực hiện bài thi.
II. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Giải phương trình 
C1ab
0,5
C1b
1
C1c
1
3
2,5
Tính giá trị của biểu thức
C2
2
1
2
Bài toán Đại số mang tính chất Số học
C3
1,5
1
1,5
Hình học tổng hợp
C4a
1,25
C4b
0,5
C4c
2,25
3
4
Tổng
2
1,75
2
1,5
4
6,75
8
10
III. ĐỀ BÀI:
Câu 1 (2,5 điểm): Tìm x biết:
a) x2 – 4x + 4 = 25 
b) 
c) 4x – 12.2x + 32 = 0 
Câu 2 (2 điểm): Cho x, y, z đôi một khác nhau và . 
Tính giá trị của biểu thức: 
Câu 3 (1,5 điểm): Tìm tất cả các số chính phương gồm 4 chữ số biết rằng khi ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng nghìn , thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng trăm, thêm 5 đơn vị vào chữ số hàng chục, thêm 3 đơn vị vào chữ số hàng đơn vị , ta vẫn được một số chính phương.
Câu 4 (4 điểm): Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm. 
a) Tính tổng 
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB. Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN. IC.AM.
c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất?
- Hết -
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) x2 – 4x + 4 = 25 Û (x-2)2 = 25
 Û Û 
0.25
0.25
b) (*)
MTC = 2.3.5.199.331.502 = 991987140
0.25
(*) Û 498486x+499490x+988035x-17975517 = 3967948560 
0.25
 Û 1986011x = 3985924077
0.25
Û x = = 2007 
0.25
c) 4x – 12.2x +32 = 0 2x.2x – 4.2x – 8.2x + 4.8 = 0 
0.25
 2x(2x – 4) – 8(2x – 4) = 0 (2x – 8)(2x – 4) = 0 
0.25
 (2x – 23)(2x –22) = 0 Û 
0.25
 Û Û 
0.25
2
 Ta có: + + = 0 Û = 0
 Û xy + yz + xz = 0 Þ yz = –xy–xz 
0.25
0.25
Vậy: x2 + 2yz = x2 - yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
0.25
Tương tự tính được: 
 y2+2xz = (y–x)(y–z) và z2+2xy = (z–x)(z–y)
0.5
Do đó: A = + + 
Tính đúng A = 1 
0.75
3
Gọi là số phải tìm a, b, c, d N, 
0.25
Ta có: (Với k,mÎN, 31<k<m<100 
0.25
3
Û Û m2–k2 = 1353 
Û (m+k)(m–k) =123.11= 41.33 (k+m < 200 )
0.25
Û Û 
0.5
Với tất cả các giá trị tìm được ở trên ta có: 
thỏa mãn 672-562 =1353 
Vậy: abcd = 3136
0.25
4
Gt
KL
 Cho tam giác ABC nhọn
 AA’^BC = A; 
 BB’^AC = B’
 CC’^AB = C’
 AA’Ç BB’ÇCC’ = H 
 = (IÎBC) 
 =, = 
 a) Tính 
 b) AN.BI.CM = BN. IC.AM.
 c)Tìm điều kiện để: 
 (Min)
0.5
a) 
0.25
Tương tự: ; 
0.25
0.25
b) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC:
0.25
4
0.25
c)Vẽ Cx CC’. Gọi D là điểm đối xứng của A qua Cx 
 -Chứng minh được góc = 900, CD = AC, AD = 2CC’ 
0.25
 - Xét 3 điểm B, C, D ta có: BD BC + CD 
0.25
 DBAD vuông tại A nên: AB2+AD2 = BD2
 Þ AB2 + AD2 (BC+CD)2
 AB2 + 4CC’2 (BC+AC)2
 4CC’2 (BC+AC)2 – AB2 
0.5
 Tương tự: 4AA’2 (AB+AC)2 – BC2
 4BB’2 (AB+BC)2 – AC2
 Chứng minh được: 4(AA’2 +BB’2 +CC’2)(AB+BC+AC)2 
	 Û 
 Đẳng thức xảy ra ÛBC=AC, AC=AB, AB=BC ÛAB = AC =BC ÛDABC đều
0.25
0.5
0.5
Tổng
10.0
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Chuyên môn nhà trường duyệt
Tổ chuyên môn duyệt
Người ra đề
Phan Vũ Anh

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG CAP TINH TOAN 8.doc