Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 điểm)
Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H BC).
a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
Bài 5: (2,0 điểm) : Một lăng trụ đứng ABCA B C có đáy là một tam giác đều có cạnh bằng 3cm ; cạnh bên AA = 5cm . Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích hình trụ
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN AN MINH CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VÂN KHÁNH ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ************** **** ******************** ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 1. Môc tiªu: - HÖ thèng hãa kiÕn thøc träng t©m cña HK II. - §¸nh gi¸ sù tiÕp thu cña HS trong qu¸ tr×nh häc ë HK II. - RÌn luyÖn kü n¨ng vÏ h×nh, tÝnh to¸n, chøng minh chÝnh x¸c, logic. - Gi¸o dôc HS ý thøc néi qui kiÓm tra, thi cö ; tù lùc phÊn ®Êu v¬n lªn trong häc tËp. 2. ChuÈn bÞ: - ĐÒ kiÓm tra hoÆc ph¸t ®ề in sẳn. 3. H×nh thøc kiÓm tra : Tù luËn 100 I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn. Giải được PT bậc nhất 1 ẩn; PT tích dạng cơ bản Giải được PT tích; PT có ẩn ở mẩu. Giải được BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 2 (B 1a,b) 2 44% 2 (B 1c ; B2) 2,5 56% 4 4,5 45 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập PT. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 1 (Bài 3) 1,5 100% 1 1,5 15 Bài toán hình học Vẽ hình rõ ràng, chính xác Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích hình trụ. C/m được hai đồng dạng ; lập được tỉ số các cạnh tương ứng, tính độ dài đoạn thẳng. Vận dụng được đ/l Py-ta-go Số câu: Số điểm: Tỉ lệ 0,5 12,5% 1(B5) 2 50% 2 ( B 4a, b) 1,5 37,5% 3 4,0 40 T.Số câu: T.Số điểm: Tỉ lệ 2 2,5 25 3 4,5 45 3 3 30 8 10,0 100 II/ ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau : a) 3x – 4 = 5 b) (x + 2)(x – 3) = 0 c) Bài 2 : (1,5điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : Bài 3 : (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (2 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh: HBA ഗ ABC Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. Bài 5: (2,0 điểm) : Một lăng trụ đứng ABCABCcó đáy là một tam giác đều có cạnh bằng 3cm ; cạnh bên AA= 5cm . Tính diện tích xung quanh ; diện tích toàn phần và thể tích hình trụ -------------Hết------------ III/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Môn: Toán 8 - Hướng dẫn chấm và biểu điểm Bài Đáp án Điểm Bài 1 3đ a) 3x = 5 + 4 3x = 9 x = 3 Vậy S = {- 2; 3} 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 c) ĐKXĐ: x - 1; x 2 2(x – 2) – (x + 1) = 3x – 11 2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 – 2x = – 6 x = 3 (nhận) Vậy S = {3} 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 1,5đ 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2) 4x + 4 < 12 + 3x – 6 4x – 3x < 12 – 6 – 4 x < 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Bài 3 1,5đ Gọi x (km) là quãng đường AB.( x > 0) Thời gian đi: (giờ) ; thời gian về: (giờ) Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = giờ nên ta có phương trình: – = x = 90 (thỏa đ/k) Vậy quãng đường AB là: 90 km 0,25 0,25 0,75 0,25 Bài 4 2đ Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng a) HBA ഗ ABC (g.g) Vì: b) Tính được: BC = 20 cm AH = 9,6 cm 0,5 0,5 0,5 0,5 Bài 5 2đ Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng Diện tích đáy của lăng trụ là A B C A C B Diện tích xung quanh của lăng trụ là Sxq = (3.3).5 = 45 ( cm ) Diện tích toàn phần của lăng trụ là Thể tích của lăng trụ là 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 Lưu ý: Nếu học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. ---------***---------
Tài liệu đính kèm: