Đề thi học kỳ 2 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi

Đề thi học kỳ 2 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi

Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là :

A. và B. C. D.

Câu 2 : Phương trình có nghiệm là :

 A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R

Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:

 A. B. C. D.

Câu 4: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình.

 A. -2,5 x = 10. B. – 2,5 x = - 10 C. 3x – 1 = x +7 D. 3x – 8 = 0

Câu 5 : Câu nào sau đây là sai?x = -1 là nghiệm của phương trình:

 A x -1 = 0 B. x + 1 = 0 C. 3x + 2 = 2x + 1 D. 4x – 1 = 3x -2

Câu 6: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:

 A. B. C. D.

 

docx 14 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2- TOÁN 8
GIÁO VIÊN: Trần tất Thành
Phần lý thuyêt:
Học lại 7 hằng đẳng thức.
Cách nhân đơn thức, đa thức, nhân 2 đa thức.
Các PP phân tích đa thức thành nhân tử?
Cách rút gọn phân thức ? quy đồng mẫu các phân thức?
Các tính chất của bất đăg thức ? các bdt cơ bản?
Các bước giải phương trình thông thường? bpt thông thường ? Các bước giải toán bằng cách lập pt?
ĐỊnh lý ta lét ( điều kiện sử dụng, lưu ý khi viết), Tính chất phân giác trong tam giác ?
Các truognf hợp đồng dạng của tam giác ? các tỷ số liên quan ( diện tích, chu vi, đường cao, phân giác, trung tuyến)
Tính chất, dáu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt?
Công thức tính S xung quanh, toàn phần , thể tích các hình không gian?
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là :
A. và 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 : Phương trình có nghiệm là :
 A/{-1} B/ {-1;3} C/ {-1;4} D/ S=R
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn:
	A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 4: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình.
 A. -2,5 x = 10. B. – 2,5 x = - 10 C. 3x – 1 = x +7 D. 3x – 8 = 0 
Câu 5 : Câu nào sau đây là sai?x = -1 là nghiệm của phương trình:
 A x -1 = 0	 B. x + 1 = 0 C. 3x + 2 = 2x + 1	 D. 4x – 1 = 3x -2 )
0
1
Câu 6: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của phương trình là:
H.1
 A. B C. D. .
Câu 8: Bất phương trình 7 – 2x > 0 có nghiệm là:
A) .	 B) .	 C. .	 D. 
Câu 9: Độ dài x ở hình 1 (biết ) là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
H.2
Câu 10: Trong hình 2 ( biết ), ta có:	
Câu 11 :Cho ∆ABC ;AB=14cm ; AC=21 cm .AD là phân giác của 
góc A .Biết BD=8cm .Độ dài cạnh BC là :
A/ 15cm B/ 18cm C/ 20 cm D/22 cm 
Câu 12: Độ dài x ở hình 3 (biết ) là:
H.3
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Nếu có thì:
Câu 14 : Cho ABC A’B’C và hai cạnh tương ứng AB = 8 cm, A’B’ = 4 cm. Thì hai tam giác giác này đồng dạng với tỷ số đồng dạng là bao nhiêu ?
 A. 2	 B. 4	 C . ½ 	 D. 32
Câu 15: Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm .Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: 
A)9cm.	 B) 27cm.	 C.36cm.	D.54cm.
16.Phân tích đa thức thành nhân tử:
2x2 – 3x b) 4x2 – 4x + 1 c) 9x2 – 4y2
Bài 17:
Cho biểu thức: A = 
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi 
c) Tìm x để A = 4
d) Tìm x để A < 2
e) Tìm x để A 
f) Tìm x để A 
g) Với x > 1. Chứng minh rằng: A > 1 
Bài 18
Cho biểu thức 
 Rút gọn 
Bài tập giải Toán bằng cachs lập pt
	Bài 1. Một phân xưởng theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên phân xưởng đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày phân xưởng sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài 2. Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định 1 ngày và còn chở thêm được 10 tấn nữa. Hỏi theo kế hoạch, đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày ? 
Bài 3. Một tổ sản xuất phải làm được 600 sản phẩm trong một thời gian quy định với năng suất quy định. Sau khi làm xong 400 sản phẩm, tổ đã tăng năng suất lao động, mỗi ngày làm tăng thêm được 10 sản phẩm so với quy định. Vì vậy mà công việc được hoàn thành kế hoạch sớm hơn quy định 1 ngày. Hỏi theo quy định, mỗi ngày tổ sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài 4. Hai tổ sản xuất được giao làm 800 sản phẩm trong một thời gian quy định. Nhờ tăng năng suất, tổ một vượt mức 10%, tổ hai vượt mức được 20% nên cả hai tổ đã làm được 910 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ phải làm theo kế hoạch ?
.
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộngm, độ dài đường chéo là m. Tính chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó.
Bài 6 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng m. Nếu giảm chiều dài đi m và giảm chiều rộng đi m thì diện tích mảnh đất giảm đi m2. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của mảnh đất?
Bài 7. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằngm. Đường chéo hình chữ nhật dài m. Tính độ dài hai cạnh mảnh đất hình chữ nhật đó?
Bài 8. Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó bằng và tổng bình phương hai chữ số của nó bằng . 
Bài 9. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng số đó gấp 7 lần chữ số hàng đơn vị của nó. Nếu chia số đó cho chữ số hàng chục thì được thương là 11 và dư là 2. Tìm số đã cho.
Bài 10. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 6 và nếu đổi chỗ hai chữ số của nó thì được số mới có hai chữ số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị.
Bài tập. Chứng minh bất đẳng thức
Bài tập tìm cực trị đa thức
a.Tìm GTNN của 
b. Tìm GTLN của 
ĐỀ SỐ 1
 1/ giải các phương trình sau:
 a/ 
 b/
 c/½3x½= x+8
 2/ giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 2x(6x – 1) > (3x – 2)(4x+3)
Bài 2: Một người lái ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 48km/h.Nhưng sau khi đi được một giờ với vận tốc ấy,ô tô bị tàu hỏa chắn đường trong 10 phút.Do đó, để kịp đến B đúng thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốcthêm6km/h.Tính quãng đường AB.
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm,BC=9cm.Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
 a/ Chứng minh DAHB đồng dạng DBCD
 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH
 c/ Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB=10cm, cạnh bên SA=12cm.
 a/Tính đường chéo AC.
 b/Tính đường cao SO rồi tính thể tích của hình chóp.
Bài 5:
CMr : với x,y > 0 thì 
Cho a,b,c là 3 cạnh của 1 tam giác . CMR : 
ĐỀ 2
Giải các phương trình sau
b) 2(x – 3) + (x – 3)2 = 0	
Bài 1) (2,5điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 45km/h. Đến B người đó làm việc hết 30 phút rồi quay về A với vận tốc 30km/h. Biết tổng thời gian là 6 giờ 30 phút. Hãy tính quãng đường từ A đến B?
Bài 2) (1điểm) Giải bất phương trình sau:
a)
b) / 
Bài 3) (3,5điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Cẽ đường cao AH của tam giác ADB.
Chứng minh tam giác AHB và tam giác BCD đồng dạng
Chứng minh AD2 = DH.DB
Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 4) (1điểm ) Một hình chóp tam giác đều có bốn mặt là những tam giác đều cạnh 6cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp đó.
Bài 5:
CMR : với x > 0 ta có : 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau x + ( với x > 2)
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 (2,0 điểm )
Cho bất phương trình: 
a / Giải bất phương trình trên .
b / Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
 Bài 2 (2,0 điểm )Giải phương trình.
 / 
b / 
 Bài 3 (2,0 điểm ) Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đó 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h. Biết quãng đường Nam Định- Hà Nội dài 90 km/h. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc xe máy khởi hành hai xe gặp nhau?
 Bài 4 (2,0 điểm ) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD = 16 cm, AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật.
 Bài 5 (2,0 điểm ) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, biết AB = 15 cm, AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.
a / Chứng minh: AMN đồng dạng ACB
b / Tính độ dài BC.
Bài 6 : 
Cho x,y > 0 CMR : x3 +y3 xy(x+y)
 Cho a,b,c > 0 CMR: 
ĐỀ SỐ 4
Bài 1:Giải các phương trình sau: 2,5điểm
1/
2/= x+6 ( đáp án câu 1: x = -1; câu 2: 3; -3/2
Bài 2 :(2,5điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm.Khi thực hiện , mỗi ngày tổ sản xuất được 57 sản phẩm.Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm .
Hỏi theo kế hoạch ,tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ?( 500 sản phẩm)
Bài 3:(3điểm) Cho hình thang cân ABCD có AB // DC và AB< DC , đường chéo BD vuông góc với cạnh bênBC.Vẽ đường cao BH.
a/Chứnh minh BDC đồng dạng HBC
b/Cho BC=15cm ;DC= 25cm. Tính HC và HD
c/ Tính diện tích hình thang ABCD.(192cm2)
Bài 4 ::(2điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy AB=10cm , cạnh bên SA=12cm.
a/Tính đường chéo AC.
b/Tính đường cao SO, rồi tính thể tích của hình chóp.
Bài 5:giải phương trình x(x-1)(x+1)(x+2) = 24
ĐỀ SỐ 5
Bài 1: (2điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a/ 2 -5x 17 b/ 
Bài 2: (2điểm) Giải các phương trình sau
a/ (X = -20/3) b/ 
Bài 3: (2điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7giờ. Tính quãng đường AB ( 180km)
Bài 4: (2điểm)Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H
a/Chứng minh đđồng dạng với . Từ đó suy ra AF.AB = AE. AC
b/Chứng minh: 
c/Cho AE = 3cm, AB= 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
Bài 5: (2điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB= 10cm, BC= 20cm, AA’=15cm
a/Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật
b/Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) 
Bài 6:
Cho a,b là các số dương . CMR:
(a+b)( 
ĐỀ SỐ 6
Bài 1: (2,0 điểm) Giai phương trình:
 a/
 b/ (x +2)(3 – 4x) = x2 + 4x + 4
 Bài 2: (2,0 điểm) a/ Tìm x sao cho giá trị của biểu thức bằng 2
 b/ Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức
 và bằng nhau
 Bài 3: (2,0 điểm)
 a/ Giai bất phương trình: 3(x - 2)(x + 2) < 3x2 + x
 b/ Giai phương trình: = 4 - 5x
 Bài 4: (2,0 điểm) Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu?( DS : 9/20)
 Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có hai đường cao là AD và BE (D thuộc BC và E thuộc AC).
 Chứng minh hai tam giác DEC và ABC là hai tam giác đồng dạng?
Bài 6: CMR : với mọi số a,b ta có : (a-1)(a-3)(a-4)(a-6) + 9
ĐỀ SỐ 7
Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình
a) 	
b) 
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x để gia trị của biểu thúc không lớn hơn 2
Bài 3: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 40km/h. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quảng đường AB?
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của ∆ADB
A
F
E
D
C
B
9
8
a) Chứng minh ∆AHB đồng dạng ∆BCD.
b) Chứng minh AD2 = DH.DB.
c) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Bài 5: (2,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng như hình vẽ có 
đáy là một tam giác vuông, biết độ dài hai cạnh góc 
vuông là 6cm và 8cm; chiều cao của lăng trụ là 9cm. 
Hãy tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ?
Bài 6:Cho 4x+y = 1 . CMR :4x2 +y2 
ĐỀ SỐ 8
Bài 1: ( 2.0 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
– 3x + 2 > 5
Bài 2: ( 2.0 điểm) Giải các phương trình sau:
3 – 4x (25 – 2x) = 8x2 + x – 300
 b) 
Bài 3: ( 2.0 điểm) Một ô tô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ bến B về đến bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Bài 4: (2.0 điểm) Tính diện tích toàn phần và thể tích của một
B’
C’
A’
C
A
B
9
4
3
 lăng trụ đứng , đáy là tam giác vuông , theo các kích thước ở hình sau: 
 Bài 5: (2.0 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB =12cm, BC =9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD
S
Chứng minh 
Tính độ dài đoạn thẳng AH.
Tính diện tích tam giác AHB
Bài 6: CMR :
 (ax+by)2 (a2 +b2)(x2 +y2)
Tìm giá trị lớn nhất của BT sau A = 2x+3y biết x2 + y2 = 13
ĐỀ SỐ 9
Bài 1: (1,5 đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
Bài 2: (2, 5 đ)
 a/ Giải phương trình: 
 b/ Giải phương trình : 
 c/ Cho phân thức . Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng có giá trị bằng 1.
Bài 3: (2,0 đ) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng vận tốc lúc đi . Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (2 đ)Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm ; BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
 a/ CMR : rAHB và rBCD đồng dạng
 b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH
 c/ Tính diện tích rAHB
Bài 5 : ( 2 đ) Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình chữ nhật có kích thước là 7cm và 5cm . Cạnh bên hình lăng trụ là 10 cm . Tính
a) Diện tích một mặt đáy 
b) Diện tích xung quanh
c) Diện tích toàn phần
d) Thể tích lăng trụ
Bài 6:Cmr : 
ĐỀ SỐ 10
Bài 1 : (3 đ) .Giải các phương trình sau :
( 3x – 5 ) ( 4x + 2 ) = 0 .
 /4x/ = 2x + 12 .
Bài 2 :( 1,5 đ)Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
< 4 
2-5x ≤ 
Bài 3 : ( 1,5đ).Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h .Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB .
Bài 4 : ( 2,5đ) . Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm , BC = 9cm . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuớng BD .
Chứng minh .
Tính độ dài đoạn thẳng AH .
Tính diện tích tam giác AHB.
Bài 5 : (1,5đ) .Một hình chữ nhật có kích thước là 3cm ,4cm ,5cm .
Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật .
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật .
ĐỀ SỐ 11
Bài 1. (2 điểm). Giải các phương trình sau: a. 2x – 5 = x – 3
b. 3x(x – 1) + 2(x – 1) = 0
c. x + 1 - x - 1 =	4
x - 1	x + 1	x 2 - 1
Bài 2: (2 điểm).
Giải bất phương trình 3x – 2 ≤ 4 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Giải phương trình: |2x – 3| = x + 7.
Bài 3. (1,5 điểm).
Giải bất phương trình: 1 - 11x > -7
4
Cho a < b. Chứng minh: 3a – 2 < 3b + 5.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, đường phân giác BD ( D Î AC ). Kẻ DH vuông góc với BC ( H Î BC ).
Tính DA, DC.
Chứng minh:
Chứng minh:
DHDC
DAHC
DABC
DBDC
Đường thẳng AB và đường thẳng DH cắt nhau tại E, kẻ DF vuông góc với EC tại F. Chứng
minh: B, D, F thẳng hàng và BD × BF + CD × CA = BC2
Bài 5: (1,5 điểm).
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
Biết AB = 4cm. AD = AA’ = 3cm.
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Tính A’C.
Bài 6: (1 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h . Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
ĐỀ SÓ 12
Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) = 2(x + 3) – 5 	
b) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
c) 
Bài 2: (1.5 điểm)
a) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức A = 2x – 5 không âm.
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Bài 3: (2.0 điểm) Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
CM: DABC và DHBA đồng dạng với nhau 
CM: AH2 = HB.HC 
Tính độ dài các cạnh BC, AH
Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE 
ĐỀ SỐ 13
Bài 1: (2 điểm)	
Giải bất phương trình và các phương trình sau.
a) 2x – 3 ≤ 5x – 4 
b) (x – 3)(x + 3) = x(x + 5)
c) (x – 1)3= x3 – 1 
Bài 2: (2 điểm)
Cho biểu thức: A = với x 2 và x .
a) Rút gọn biểu thức A. 
b) Tìm giá trị của x sao cho biểu thức A nhận giá trị bằng giá trị của biểu thức 2 – x.
Bài 3: (2 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình một ẩn.
	Một đội sản xuất lập kế hoạch để khai thác một lượng quặng, theo đó mỗi ngày đội phải khai thác 45 m3 quặng. Khi thực hiện thì trung bình mỗi ngày đội đã khai thác được 52m3 quặng do đó đội đã hoàn thành xong sớm hơn so với kế hoạch là 3 ngày và còn khai thác thêm được 26 m3 quặng nữa. Hỏi theo kế hoạch thì đội sản xuất đó phải khai thác bao nhiêu m3 quặng?
Bài 4: (3 điểm)
Cho DABC nhọn. Các đường cao AD, BE cắt nhau ở H. 
a) Chứng minh DAEH đồng dạng với DBDH từ đó suy ra AH.HD = BH.HE
b) Chứng minh góc BAD bằng góc BED.
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm,
 AA’ = 20 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ nói trên.
ĐỀ SỐ 14
Câu 1. (2 điểm) : Giải các phương trình sau:
a)
b) |x – 7| = 2x + 3
Câu 2. (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số :
Câu 3. (1,5 điểm): Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi TP Huế và Đà Nẵng cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại TP Huế lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại Đà Nẵng là 5 km/h.
Câu 4. (3 điểm): Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông
góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC.
Tính độ dài DC.
Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích DAED .
Câu 5. (1,5 điểm ): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 6cm; AD = 8
cm; AA’ = 10 cm.
Tính AC, AB’.
Tính diện tích toàn phần của hình hộp.
ĐỀ SỐ 15
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 	b	c) 
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
a) 	b) 	c) 
Bài 3: Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện ngư ời ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB
Bài 4: Cho tam giác ABC có AB=4cm, AC=6cm, BC=8cm. Đường cao AH(HBC);Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
	a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác HAC.
	b/ Chứng minh 
	c/Tính độ dài các đọan thẳng DB
Bài 5: (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = 6 cm, AC = 8 cm, BC = 10 cm,
 AA’ = 20 cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ nói trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_2_mon_toan_8_nam_hoc_2021_2022_truong_thcs_le.docx