A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của
a.Ốc bươu vàng b. Ốc vặn c. Ốc sên d. Ốc gạo
Câu 2: Lớp vỏ cuticun là đặc điểm của:
a. Giun đất b. Sán lá gan c. Sán dây d. Giun đũa
Câu 3: Phát biểu sai đối với giun đũa
a.Ấu trùng phát triển không qua giai đoạn vật chủ trung gian
b. Ấu trùng phát triển qua giai đoạn vật chủ trung gian
c. Đẻ nhiều trứng d. Động vật đơn tính
Câu 4: Cấu tạo của vỏ trai theo thứ tự từ ngoài vào trong là
a.lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ b. lớp sừng, lớp xà cừ , lớp đá vôi
c. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi d. lớp đá vôi, lớp sừng, lớp xà cừ
Câu 5: Sâu bọ có mấy đôi chân ?
a. 2 đôi b.3 đôi c. 4 đôi d. 5 đôi
Câu 6: Câu nào sau đây là đúng đối với ngành chân khớp?
a. Ve bò thuộc lớp sâu bọ b. Cua nhện thuộc lớp hình nhện
c. Châu chấu phát triển qua biến thái hoàn toàn d. Ngành chân khớp phải lột xác để lớn lên
Đề 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 7 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các ngành giun 10 % 2 câu 0.5đ 2 câu 0.5đ 4câu 1 đ Ngành thân mềm 15 % 2 câu 0.5đ 4 câu 1đ 6câu 1.5 đ Ngành chân khớp 20 % 2 câu 0.5đ 1 câu 1.5đ 3 câu 2 đ Ngành Động vật có xương sống 25% 1câu 2.5đ 1câu 2.5đ Thực hành 30% 1câu 3đ 1câu 3đ Tổng 6 câu 1.5 đ 1 câu 1.5đ 6 câu 1.5 đ 1câu 2.5đ 1câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các ngành giun 10 % 2 câu 0.5đ 2,3 2 câu 0.5đ 10,11 4câu 1 đ Ngành thân mềm 15 % 2 câu 0.5đ 1,7 4 câu 1đ 4,8,9,12 6câu 1.5 đ Ngành chân khớp 20 % 2 câu 0.5đ 5,6 1 câu 1.5đ 14 3 câu 2 đ Ngành Động vật có xương sống 25% 1câu 2.5đ 15 1câu 2.5đ Thực hành 30% 1câu 3đ 13 1câu 3đ Tổng 6 câu 1.5 đ 1 câu 1.5đ 6 câu 1.5 đ 1câu 2.5đ 1câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 7A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Đào lỗ đẻ trứng là tập tính của a.Ốc bươu vàng b. Ốc vặn c. Ốc sên d. Ốc gạo Câu 2: Lớp vỏ cuticun là đặc điểm của: a. Giun đất b. Sán lá gan c. Sán dây d. Giun đũa Câu 3: Phát biểu sai đối với giun đũa a.Ấu trùng phát triển không qua giai đoạn vật chủ trung gian b. Ấu trùng phát triển qua giai đoạn vật chủ trung gian c. Đẻ nhiều trứng d. Động vật đơn tính Câu 4: Cấu tạo của vỏ trai theo thứ tự từ ngoài vào trong là a.lớp sừng, lớp đá vôi, lớp xà cừ b. lớp sừng, lớp xà cừ , lớp đá vôi c. lớp xà cừ, lớp sừng, lớp đá vôi d. lớp đá vôi, lớp sừng, lớp xà cừ Câu 5: Sâu bọ có mấy đôi chân ? a. 2 đôi b.3 đôi c. 4 đôi d. 5 đôi Câu 6: Câu nào sau đây là đúng đối với ngành chân khớp? a. Ve bò thuộc lớp sâu bọ b. Cua nhện thuộc lớp hình nhện c. Châu chấu phát triển qua biến thái hoàn toàn d. Ngành chân khớp phải lột xác để lớn lên Câu 7: Cơ thể mềm, có khoang áo phát triển, có vỏ đá vôi là đặc điểm chung của ngành động vật a. Thân mềm b. Chân khớp c. Ruột khoang d. Các ngành giun Câu 8: Trai sông không có đặc điểm nào sau đây? a.Sống ở môi trường nước ngọt, vỏ hai mảnh b. Di chuyển bằng chân rìu, ăn mảnh vụn hữu cơ, chất nguyên sinh c. Cơ thể phân đốt, có đối xứng hai bên d. Hô hấp bằng mang Câu 9: Trong giai đoạn phát triển, ấu trùng trai sống bám trên mang cá có ý nghĩa là a. dược cá bảo vệ b. ăn chất dinh dưỡng từ cá c. lấy oxi từ mang cá d. lấy oxi từ mang cá và phát tán nòi giống Câu 10: Cấu tạo hệ tuần hoàn của giun đất là a. vòng hầu, tim, mạch lưng b. mạch lưng, mạch bụng, mạch vòng vùng hầu c. mạch lưng, mạch bụng, vòng hầu d. vòng hầu, mạch bụng, mạch vòng vùng hầu Câu 11: Trình tự đúng với cấu tạo hệ tiêu hóa giun đất là : a. miệng - > hầu - > thực quản - > diều - > dạ dày cơ - > ruột tịt - > ruột - > hậu môn b. miệng - > hầu - > thực quản - > diều - > dạ dày cơ - > ruột - > ruột tịt - > hậu môn c. miệng - > hầu - > diều - > dạ dày cơ - > ruột - > thực quản - > ruột tịt - > hậu môn d. miệng - > diều - > dạ dày cơ - > thực quản - > ruột tịt - > hầu - > ruột - > hậu môn Câu 12: Cơ sở để xác định tuổi trai là a. căn cứ vào độ lớn của vỏ b. căn cứ vào độ lớn của thân c. căn cứ vào các vòng tăng trưởng d. căn cứ vào độ lớn của chân B.TỰ LUẬN (7Đ) Câu 13: Mô tả các bước mổ giun đất. ( 3 đ) Câu 14: Trình bày các tập tính của nhện . (1.5đ) Câu 15: Chứng minh cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước. (2.5đ) ĐÁP ÁN SINH 7 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c d b a b d a c d b a c B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13:Mô tả các bước mổ giun đất. ( 3 đ) - Đặt giun nằm sấp giữa khay mổ.Cố định đầu đuôi bằng hai đinh ghim. (0.75đ) - Dùng kẹp kéo da, cắt một đường dọc chính giữa lưng về phía đuôi. (0.75đ) -Đổ nước ngập cơ thể giun. Dùng kẹp phanh thành cơ thể,dùng dao tách ruột khỏi thành cơ thể. (0.75đ) - Phanh thành cơ thể đến đâu, cắm ghim tới đó .Dùng kéo cắt dọc cơ thể về phía đầu. (0.75đ) Câu 14: Mô tả các tập tính của nhện ? (1.5đ) - Nhện chăng lưới bắt mồi:Chăng dây tơ khung, dây tơ phóng xạ, chăng tơ vòng, chờ mồi (0.75đ) - Bắt mồi :Trói chặt mồi, ngoạm mồi, chích nọc độc, tiết dịch tiêu hoá vào mồi, hút dịch lỏng (0.75đ) Câu 15: Chứng minh cấu tạo ngoài của cá chép thích nghi với đời sống ở nước? (2.5đ) Đặc điểm cấu tạo ngoài Sự thích nghi 1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân (0.25đ) Giảm sức cản của nước(0.25đ) 2.Mắt không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước (0.25đ) Màng mắt không bị khô (0.25đ) 3 . Vảy có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhày (0.25đ) Giảm ma sát (0.25đ) 4.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp (0.25đ) Cử động theo chiều ngang (0.25đ) 5 .Vây có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân. Bơi chèo . (0.25đ)
Tài liệu đính kèm: