Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 8

Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 8

Bài 1. (3 điểm).

 Cho x + y = 5 và x.y = -84. Tính giá trị của biểu thức:

 a. .

 b. .

Bài 2. (2 điểm).

 Tìm a để đa thức chia hết cho

Bài 3. ( 5 điểm). Cho phân thức .

 a. Rút gọn A.

 b. Tìm x để A = 4.

 c. Chứng minh rằng khi x >2 thì A luôn có giá trị dương.

 

doc 5 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1323Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2009 - 2010 môn: Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục - đào tạo
huyện trực ninh
đề chính thức
Đề thi chọn học sinh giỏi 
Năm học 2009 - 2010
Môn: toán - lớp 8 
Ngày thi: 13 tháng 4 năm 2010
Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
 Đề thi có 01 trang
Bài 1. (3 điểm).
 Cho x + y = 5 và x.y = -84. Tính giá trị của biểu thức:
	a. .
	b. .
Bài 2. (2 điểm).
 Tìm a để đa thức chia hết cho 
Bài 3. ( 5 điểm). Cho phân thức .
	a. Rút gọn A.
	b. Tìm x để A = 4.
	c. Chứng minh rằng khi x >2 thì A luôn có giá trị dương.
Bài 4. (8 điểm)
 Câu 1 ( 2 điểm). 
 Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' có . Chứng minh:
 Câu 2 ( 6 điểm).
 Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lần lượt lấy các điểm M và E sao cho AM = ME = EB. Gọi N là trung điểm của CD. Điểm G thuộc NE thoả mãn . Đường thẳng AG cắt các đường thẳng BC; DC theo thứ tự ở I và P
Biết AB = 5 (cm). Hãy tính độ dài CP .
Tìm tỷ số .
	c. Gọi K là trung điểm của NP. Chứng minh M; G; K thẳng hàng.
Bài 5. (2 điểm). Cho dãy số sau
	; ; ; ; 
 Chứng minh rằng: với mọi n >1
----- Hết -----
Họ tên thí sinh:...
Số báo danh : ..
Chữ ký giám thị 1:.
Chữ ký giám thị 2:..
phòng giáo dục - đào tạo
huyện trực ninh
hướng dẫn chấm bài thi học sinh giỏi huyện
Năm học 2009 - 2010
Môn: toán - lớp 8 
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
3 điểm
a)
1 điểm
0,5
0,5
b)
2 điểm
 Ta có: 
0,5
 hoặc 
0,5
0,5
- Nếu 
0,25
- Nếu 
0,25
Bài 2
2 điểm
Gọi thương của phép chia đa thức cho là .
Để chia hết cho thì 
. 
1 
Đẳng thức trên đúng với mọi giá trị của x.
cho x = 2 ta có 
0,75
Vậy với thì chia hết cho 
0,25
Bài 3
5 điểm
a)
2 điểm
Tử thức: 
0,5
Mẫu thức: 
1
0,5
b)
2 điểm
ĐKXĐ: và .
0,5
0,5
0,75
x = 3 thỏa mãn đkxđ. Vậy x = 3 thì A = 4
0,25
c)
1 điểm
Khi x > 2 ta có 
0,25
 mà 
0,5
.
Hay khi x > 2 thì A luôn có giá trị dương
0,25
Bài 4
8 điểm
Câu 1
2 điểm
Vẽ . ta có 
1
 (1)
0,5
Xét và có và 
 (g.g)
0,5
 (2)
0,5
Từ (1) và (2) 
0,5
Câu 2
6 điểm
a)
3 điểm
 ; nên 
0,5
áp dụng hệ quả định lý Talet trong với AE // NP ta có:
1,0
Thay ta tính được 
0,75
Tính (cm)
0,75
b)
1 điểm
Vì AB // CP 
0,5
. Thay AB = 5; 
0,5
c)
2 điểm
Chứng minh 
0,5
0,5
Mà ( kề bù) 
0,5
. Vậy M, G, K thẳng hàng
0,5
Bài 5
2 điểm
 ta có ( vì ).
0,25
Ta có: 
0,25
Suy ra 
0,5
Cho k = 2; 3; ...; n ta có:
; ;.....; 
0,25
Cộng từng vế các bđt trên ta được:
0,5
 (đpcm)
0,25
Ghi chú: Làm theo cách khác đúng, lập luận chặt chẽ cho điểm tương đương đáp án.
	 Điểm toàn bài bằng tổng các điểm thành phần, không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docBDHSG co dap an.doc