A. Trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trớc kết quả đúng:
Câu 1: M = x2 + y2 + z2
A. M xy + yz + xz C. M > xy + yz + xz
B. M xy + yz + xz D. M 2 ( xy + yz + xz )
Câu 2: Nếu x + y = 2 thì x.y:
A. Lớn hơn 1 C. Không bé hơn 1
B. Không lớn hơn 1 D. Bé hơn 1
Câu 3: Cho N = x +
A. N 2 B. N > 2 C. N - 2 D. Một kết quả khác.
Câu 4: Tập nghiệm của phơng trình ( x2 – 6x + 9 )2 – 15 x2 + 90 x – 151 = 0 gồm:
A. Bốn phần tử C. Tập rỗng
B. Hai phần tử D. Một phần tử
Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có BD = 12, lấy E thuộc CD sao cho
ED = DC, AE cắt BD ở K. Độ dài DK là:
A. 6 B. 4 C. 3,5 D. 3.
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, AB = 9, AD = 5. Tia phân giác của góc A cắt BC tại E. Độ dài EC là:
A. 6,5 C. 10
B. 6 D. Một kết quả khác
Câu 7: Cho x > y > 0 và x – y = 7 , xy = 60 thì giá trị của x2 + y2 là
A. – 119 B. 169 C. 130 D. 79
Câu 8: Đa thức d của phép chia đa thức :
P(x) = x + x3 + x9 + x27 + x 81 cho đa thức : Q(x) = x2 – 1 là:
A. R(x) = 5x B. R(x) = - 5x C. R(x) = 5x +1 D. R(x) = 5x – 1
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp cụm Môn : Toán 8 Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian giao đề). A. Trắc nghiệm: Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng: Câu 1: M = x2 + y2 + z2 M xy + yz + xz C. M > xy + yz + xz M xy + yz + xz D. M 2 ( xy + yz + xz ) Câu 2: Nếu x + y = 2 thì x.y: Lớn hơn 1 C. Không bé hơn 1 Không lớn hơn 1 D. Bé hơn 1 Câu 3: Cho N = x + N 2 B. N > 2 C. N - 2 D. Một kết quả khác. Câu 4: Tập nghiệm của phương trình ( x2 – 6x + 9 )2 – 15 x2 + 90 x – 151 = 0 gồm: Bốn phần tử C. Tập rỗng Hai phần tử D. Một phần tử Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có BD = 12, lấy E thuộc CD sao cho ED = DC, AE cắt BD ở K. Độ dài DK là: 6 B. 4 C. 3,5 D. 3. Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, AB = 9, AD = 5. Tia phân giác của góc A cắt BC tại E. Độ dài EC là: 6,5 C. 10 6 D. Một kết quả khác Câu 7: Cho x > y > 0 và x – y = 7 , xy = 60 thì giá trị của x2 + y2 là – 119 B. 169 C. 130 D. 79 Câu 8: Đa thức dư của phép chia đa thức : P(x) = x + x3 + x9 + x27 + x 81 cho đa thức : Q(x) = x2 – 1 là: A. R(x) = 5x B. R(x) = - 5x C. R(x) = 5x +1 D. R(x) = 5x – 1 B. Tự luận: Câu 1: Cho biểu thức: P = : ( - + ) Rút gọn P Tìm x để P < 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1 Câu 2: Kẻ đường cao BD và CE của tam giác ABC, các đường cao DF và GE của tam giác ADE Chứng minh: AD. AE = AB . AG = AC . AF Chứng minh: FG // BC Câu 3: Cho tam giác ABC ( AC > AB ) lấy các điểm D , E tuỳ ý thứ tự nằm trên AB, AC sao cho BD = CE. Gọi K là giao điểm của DE, BC. Chứng minh tỉ số không phụ thuộc vào cách chọn điểm D và E. Câu 4: Cho a, b, c > 0 chứng minh: + + Đáp án môn Toán 8 Trắc nghiệm: 6 điểm ( Mỗi câu đúng 0.75 ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả A B D B D B B A Tự luận: Câu 1: 6 điểm a. P = : ( - + ) 0.25 = : ( + + ) 0.25 = : 0.5 = : 0. 25 = = 0.5 Vậy P = b. P < 1 < 1 với mọi x ≠ ±1; x ≠ 0 0.5 - 1 < 0 0.25 < 0 0.25 Mà x2 – x + 1 = ( x - )2 + > 0 0.25 P < 1 x – 1 < 0 x < 1. Kết hợp với điều kiện ta có: P < 1 x ≠ -1; x ≠ 0. 0.25 c. P = x – 1 + + 2 0.25 x > 1 => x – 1 > 0 => x – 1 + 2 0.5 => P 4 . Dấu “=” xảy ra x = 2 ( Thoả mãn ) 1.0 Vậy, minP = 4 x = 2. 0.25 Câu 2: 4 điểm a. (2 đ) BD // EG => => AE.AD = AB.AG T2 => AF.AD =AE.AD => AE.AD = AB.AG = AF.AC ( 2 đ) AB.AG = AF.AC => => FG // ED Câu 3: (2 đ) Vẽ DG // AC ( G thuộc BC) ta có: => mà: => không đổi Câu 4: ( 2 đ) Ta có: a2 + b2 2ab a2 + b2 - ab ab a3 + b3 + abc = (a + b) (a2 + b2 – ab) + abc (a + b) ab + abc ( a + b > 0) a3 + b3 + abc ab(a + b + c) Hai vế dương ta có tương tự: ++ ++ Dấu bằng xảy ra a = b = c
Tài liệu đính kèm: