Đề thi chất lượng học kì I Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ba Lòng

Đề thi chất lượng học kì I Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ba Lòng

Câu 2. (2đ)

 a.Nêu điều kiện để:

 - Vật nổi trên mặt chất lỏng.

 -Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng.

 -.Vật chìm xuống đáy chất lỏng.

b. Áp dụng:

 Một hòn bi thép được thả vào một chậu nước và một chậu thủy ngân.Hiện tượng xãy ra như thế nào? Giải thích?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng học kì I Vật lí Lớp 8 - Trường THCS Ba Lòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BA LÒNG Môn vật lý 8
HỌ TÊN:..lỚP: 8 Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
Câu 1:(2 đ)
 a.Vận tốc là gì? Nêu công thức tính vận tốc ? 
 b. Áp dụng: 
Hai xe chuyển động trên đoạn đường từ A đến B. Xe thứ nhất có vận tốc35km/h, xe thứ hai có vận tốc 10m/s. Hỏi xe nào về B sớm hơn?
Câu 2. (2đ)
 a.Nêu điều kiện để:
 - Vật nổi trên mặt chất lỏng.
 -Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng.
 -.Vật chìm xuống đáy chất lỏng.
b. Áp dụng:
 Một hòn bi thép được thả vào một chậu nước và một chậu thủy ngân.Hiện tượng xãy ra như thế nào? Giải thích?
Câu 3.( 2đ) 
 a.Trình bày cách biểu diễn một véc tơ lực?
 b.Áp dụng:
 Một quả cầu có khối lượng 0,3 kg được treo bằng một sợi dây mảnh như hình vẽ. Hãy biểu diễn các véctơ lực tác dụng lên quả cầu với tỷ lệ xích tùy chọn.
 Câu 4:(1đ).Nhúng một vật bằng gỗ có hình dạng là hình hộp lập phương vào trong một chất lỏng thì bị chìm một nữa và nổi một nữa. Tìm trọng lượng riêng của chất lỏng, và cho biết chất lỏng đó là chất gì? Biết trọng lượng riêng của gỗ 5000 N/m3
Câu 5.(3đ) Một ôtô xuất phát từ A để đến B cách nhau 180km. Trong nữa đoạn đường đầu ôtô chạy với vận tốc 50km/h, nữa đoạn đường còn lại ôtô chạy với vận tốc 30km/h.
 a- Sau bao lâu thì ôtô đến B? 
 b- Tính vận tốc trung bình của ôtô trên đoạn AB. 
 c- Biết lực của đầu máy tác dụng để ôtô chạy trên cả đoạn đườn là 5000N. tính công thực hiện trên cả đoạn đường đó? Tính ra đơn vị kJ. 
.
.
.
.
.
.
PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BA LÒNG Môn vật lý 8
Câu 1: 
 a.Vận tốc là đại lượng biểu thị mức độ nhanh chậm của chuyển động. Có độ lớn bằng quãng đường trên một đơn vị thời gian . (0,5đ) 
 Công thức tính vận tốc:(0,5đ) v: vận tốc m/s
 v = s/t Trong đó s: Quãng đường m 
 t: thời gian s 
b.V1=35km/h
V2=10m/s=Vậy xe hai nhanh hơn xe 1.(1đ)
Câu 2. (2đ)
 a.Nêu điều kiện để:
 - Vật nổi trên mặt chất lỏng: F> P =>dlV> dvV=>dl.>dv (0.5đ)
 -Vật lơ lửng trong lòng chất lỏng: F= P =>dlV=dvV=>dl.=dv (0.5đ)
-.Vật chìm xuống đáy chất lỏng:FdlVdl.<dv (0.5đ)
b. Áp dụng: Khi thả hòn bi thép vào nước thì hòn bi thép bị chìm xuống đáy vì:
dn= 10.000N/m3 dt= 7800 N/m3. (0.25đ)
Khi thả vào thủy ngân thì hòn bi thép sẽ nổi vì:
 dtn = 136.000N/m3 dt= 7800 N/m3(0.25đ)
Câu 3.( 2đ) 
 a.Trình bày cách biểu diễn một véc tơ lực?(1đ)
 - Gốc là điểm đặt của lực
 - phương, chiều trùng với phương, chiều của lực
 - Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỷ lệ xích cho trước.
 b.Áp dụng:
 m= 0.3kg=>p=10.0.3=3N
học sinh biểu diễn đúng: 1đ.
T
P
Câu 4 tóm tắt: 
 dv = 5000 N/m3 
 Vchất lỏng chiếm chổ = một nữa V vật
 dcl = ?
P = FA => dv.V = dcl.V/2 => dcl = 2. dv = 2.5000 =10.000N/m3vậy chất lỏng đó là nước (1đ)
Câu 5
 a. Thời gian ôtô từ A để đến B: t = t1 + t2 = + = + = 4,8 h (1đ)
 v1 v2 5 3
 b.Vận tốc trung bình của ôtô . vtb = (1đ)
 c.Công thực hiện lực của lực đoạn đường đó. 
 A = F .s = 5000.180 = 900000 J = 900kJ (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ki 1 li 8 tu luan.doc