Đề ôn Văn 8 kì II

Đề ôn Văn 8 kì II

ĐỀ KIỂM TRA MôN ngữ văn, HỌC KỲ II, LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phút)

I - Phần trắc nghiêm ( 3 điểm): Hãlựa chọn đáp án đúng trong những câu sau đây:

 Câu1 . Hịch tướng sĩ, Đại cáo bình Ngô Chiếu dời đô, Bàn về phép học đơược viết cùng một thể loại. Đúng hay sai? A. Đúng ; B. Sai.

Câu2): Phong trào "thơ mới" đơược ra đời ttrong hoàn cảnh lịch sử nào?

A. Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX; C. Từ 1930 đến 1945;

B. Từ đầu thế kỷ XX đến 1930; D. Từ 1945 đến 1954.

Câu3): Câu sau đây dùng với mục đích gì? Cụ tơưởng tôi sung sơớng hơn chăng?

 A. Phủ định; B. Đe doạ; C. Hỏi; D. Biểu lộ tình cảm, cảm xúc.

Câu 4 : Nhân vật ông giáo giữ vai trò gì trong truyện ngắn Lão Hạc

A. Nhân vật kể chuyện; B. Nhân vật chứng kiến câu chuyện;

C. Nhân vật tham gia vào câu chuyện; D. Nhân vật đơược nghe lại câu chuyện.

 

doc 9 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn Văn 8 kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MôN ngữ văn, HỌC KỲ II, LỚP 8 ( Thời gian làm bài: 90 phỳt)
I - Phần trắc nghiêm ( 3 điểm): Hãy lựa chọn đáp án đúng trong những câu sau đây:
 Câu1 . Hịch tướng sĩ, Đại cáo bình Ngô Chiếu dời đô, Bàn về phép học được viết cùng một thể loại. Đúng hay sai? A. Đúng ;	B. Sai.
Câu2): Phong trào "thơ mới" được ra đời ttrong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX; C. Từ 1930 đến 1945; 
B. Từ đầu thế kỷ XX đến 1930; D. Từ 1945 đến 1954.
Câu3): Câu sau đây dùng với mục đích gì? Cụ tưởng tôi sung sớng hơn chăng? 
	 A. Phủ định; 	B. Đe doạ;	C. Hỏi;	 D. Biểu lộ tình cảm, cảm xúc.
Câu 4 : Nhân vật ông giáo giữ vai trò gì trong truyện ngắn Lão Hạc 
A. Nhân vật kể chuyện; 	B. Nhân vật chứng kiến câu chuyện;
C. Nhân vật tham gia vào câu chuyện;	D. Nhân vật được nghe lại câu chuyện.
Câu 5: Nét chung về hình thức giữa bài thơ "Nhớ rừng" và bài "Ông đồ" là:
A. Xây dựng hai hình ảnh, hai cảnh tượng đối lập để làm nổi bật tâm sự và tình cảnh của nhân vật chính; B. Sử dung thể thơ tự do để diễn tả cảm xúc mãnh liệt của tác giả;
C. Ngôn ngữ giản dị, cô đọng và xúc tích; 
D. Sử dụng nghệ thuật nhân hoá làm cho lời thơ sinh động;
Câu 6): Hoài Thanh cho rằng: " Ta tưởng chừng thấy những chữ bị xô đẩy, bị dằn vặt bởi một sức mạnh phi thờng". Theo em ý kiến đó chủ yếu nói về đặc điểm gì của bài thơ "Nhớ rừng"?
A. Tràn đầy cảm xúc mãnh liệt; B. Giàu nhịp điệu; 
C. Giàu hình ảnh; D . Giàu giá trị tạo hình.
Câu 7): ý nào nói đúng nhất mối quan hệ giữa các câu trong đoạn văn?
A. Không có mối quan hệ chăt chẽ với nhau
 B. Có mối quan hệ chặt chẽ về ý nghĩa với nhau;
C. Có mối quan hệ ràng buộc về mặt hình thức; D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 8 (0,25 điểm): Dòng nào nói đúng nhất giọng điệu chủ đạo của câu: "ấy thế mà cuộc chiên tranh vui tơi vàu bùng nổ, thì lập tức họ biến thành những đứa " con yêu" những ngời "bạn hiền" của các quan cai trị phụ mẫu nhân hậu, thậm chí của cả các quan toàn quyền lớn, toàn quyền bé nữa"?
A. Giọng lạnh lùng, cay độc;	B. Giọng đay nghiến, cay nghiệt;
C. Giọng mỉa mai, châm biếm;	D. Giọng thân tình, suồng sã.
Câu 9 (0,25 điểm): Văn bản nào khụng thuộc thời kỳ Trung đại ?
A. Chiếu dời đụ	C. Nước Đại Việt ta B. Hịch tướng sĩ D. Thuế mỏu
Câu 10 (0,25 điểm): 
A
B
a.Luận điểm
b. Luận cứ
1. Là những chứng cứ đa ra để khẳng định sự đúng đắn của vấn đề.
2. Là ý kiến thể hiện quan điểm, t tởng đợc nêu ra dới hình thức khẳng định hay phủ định, đợc diễn đạt sáng tỏ, dễ hiểu, nhất quán.
3. Là sự phối hợp, tổ chức các dẫn chứng, lí lẽ nhằm làm sáng tỏ vấn đề nghị luận.
Câu 11): Mượn “Lời con hổ trong vườn bỏch thỳ”, tỏc giả bài Nhớ rừng muốn thể hiện ?
A. Nỗi nhớ về quỏ khứ vàng sonB. Khỏt vọng làm chủ thế giới
C. Tỡnh yờu nước nồng nàn	D. Khỏt vọng tự do 
Câu 12 (0,25 điểm): Trong các câu sau câu nào là câu ghép đẳng lập?
A. Các khí độc thải ra làm cho con ngời khó thở, gây ngất;
B. Vì chất Điôxin rất độc hại nên chúng có thể gây ngộ độc;
C. Bao bì nilông trôi ra biển, các sinh vật rất dễ nuốt phải chúng;
D. Nêu ta vứt bao bì nilông bừa bãi thì các đường dẫn nớc thải sẽ bị tắc.
II- Phần tự luận ( 7 điểm):
Nước Đại Việt ta của Nguyễn Trói là ỏng văn tràn đầy lũng tự hào dõn tộc. Dựa vào văn bản in trong sỏch giỏo khoa, em hóy làm sỏng tỏ nhận định trờn.
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
chọn
II. Phần tự luận (7 điểm,)Chứng minh “Nước Đại Việt ta, của Nguyễn Trãi là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
A- Mở bài(1 điểm):(0,5 điểm). Giới thiệu tác giả Nguyễn Trãi- Hoàn cảnh ra đời của “Bình Ngô đại cáo”và đoạn trích “Nước Đại Việt ta”.
- (0,5 điểm). Nêu luận điểm khái quát: “Nước Đại Việt ta” là áng văn tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
B- Thân bài (3 điểm) :+ (1 đ) Nguyên lí Nhân nghĩa là nguyên lí cơ bản làm nền tảng cốt lõi tư tưởng nhân nghĩa của Nguyễn Trãi là tư tưởng tiến bộ- Nhân nghĩa gắn liền với yêu nước chống giặc ngoại xâm.Yêu nước là “yêu dân” “trừ bạo”.
+ (2 đ) Khẳng định nước Đại Việt là nước có độc lập chủ quyền.
- Văn hiến lâu đời .- Có lãnh thổ rõ ràng.- Có phong tục tập quán riêng .- Có chế độ chủ quyền tồn tại song song với các triều đại Trung Quốc.
+ (1 đ) Sức mạnh Đại Việt là sức mạnh nhân nghĩa, sức mạnh chính nghĩa.
Thực tế chứng minh (có dẫn chứng..)
C- Kết bài (1 điểm) Khẳng định “Nước Đại Việt ta” là bản tuyên ngôn độc lập, tràn đầy lòng tự hào dân tộc.
Đề kiểm tra học kỡ
I. Trắc nghiệm khỏch quan (3 điểm, 12 cõu, mỗi cõu trả lời đỳng được 0,25 điểm).
Đọc đoạn trớch sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
“Ngọc khụng mài, khụng thành đồ vật; người khụng học, khụng biết rừ đạo”. Đạo là lẽ đối xử hằng ngày giữa mọi người. Kẻ đi học là học điều ấy. Nước Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chớnh học đó bị thất truyền. Người ta đua nhau lối học hỡnh thức hũng cầu danh lợi, khụng cũn biết đến tam cương, ngũ thường. Chỳa tầm thường, thần nịnh hút. Nước mất, nhà tan đều do những điều tệ hại ấy”.
1. Đoạn văn trờn trớch từ văn bản nào ?
A. Chiếu dời đụ	B. Hịch tướng sĩ C. Bàn luận về phộp họcD. Bỡnh Ngụ đại cỏo
2. Đoạn văn trờn của tỏc giả nào ?
A. Trần Quốc Tuấn	B. Nguyễn ThiếpC. Nguyễn TróiD. Lớ Cụng Uẩn
3. Văn bản cú đoạn trớch trờn viết theo thể loại gỡ ?
A. Tấu	B. Cỏo	C. Hịch	D. Chiếu
4. Nhận xột nào sau đõy là đỳng ?
A. Tấu được viết bằng văn xuụi.	B. Tấu được viết bằng văn vần.
C. Tấu được viết bằng văn biền ngẫu.	 
D. Tấu cú thể được viết bằng văn xuụi, văn vần, văn biền ngẫu.
5. Mục đớch của việc học được tỏc giả nờu trong đoạn trớch trờn là gỡ ?
A. Học là để biết rừ đạo.	B. Học là để trở thành người cú tri thức.
C. Học để cú thể mưu cầu danh lợi	 D. Học để gúp phần làm hưng thịnh đất nước.
6. Phương thức biểu đạt chớnh được sử dụng ở đoạn trớch trờn là gỡ ?
A. Tự sự	B. Biểu cảm	C. Nghị luận	D. Thuyết minh
7. Nhận định nào đỳng nhất với ý nghĩa của cõu: “Người ta đua nhau lối học hỡnh thức hũng cầu danh lợi, khụng cũn biết đến tam cương ngũ thường.” ?
A. Phờ phỏn lối học sỏch vở, khụng gắn với thực tiễn 
B. Phờ phỏn lối học thực dụng, hũng mưu cầu danh lợi
C. Phờ phỏn thúi học thụ động, bắt chước D. Phờ phỏn thúi lười học
8. Kiểu hành động núi nào đó được thực hiện trong cõu: “Nước Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chớnh học đó bị thất truyền. ?
A. Hành động bộc lộ cảm xỳc	B. Hành động hỏi C. Hành động trỡnh bày	
D. Hành động điều khiển
9. Cõu văn: “Ngọc khụng mài, khụng thành đồ vật; người khụng học, khụng biết rừ đạo.” thuộc kiểu cõu nào ?
A. Cõu nghi vấnB. Cõu phủ định	C. Cõu cầu khiến	D. Cõu cảm thỏn
10. í nào dưới đõy núi lờn chức năng chớnh của cõu nghi vấn ?
A. Dựng để yờu cầu	B. Dựng để hỏi C. Dựng để bộc lộ cảm xỳcD. Dựng để kể lại sự việc
11. Cỏc từ cầu khiến “hóy, đừng, chớ, nờn, cần, phải” thuộc từ loại gỡ ?
A. Phú từ	B. Đại từ	C. Quan hệ từ	D. Tỡnh thỏi từ
12. “Lượt lời” là gỡ ?A. Là việc cỏc nhõn vật núi năng trong hội thoại 
B. Là lời núi của cỏc nhõn vật tham gia hội thoại
C. Là lời núi của chủ thể núi năng trong hội thoại
D. Là sự thay đổi luõn phiờn lần núi giữa những người đối thoại với nhau
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MễN NGỮ VĂN, LỚP 8 (Thời gian làm bài 90 phỳt)
I. Trắc nghiệm khỏch quan 
1. í nào dưới đõy núi đỳng nhất tõm trạng người tự chiến sĩ được thể hiện ở bốn cõu thơ cuối bài thơ “Khi con tu hỳ” ? “ Ta nghe hố dậy bờn lũng, Mà chõn muốn đạp tan phũng hố ụi !
 Ngột làm sao, chết uất thụi, Con chim tu hỳ ngoài trời cứ kờu !”
A. Uất ức, bồn chồn, khao khỏt tự do đến chỏy bỏng, 
B. Nung nấu ý chớ hành động để thoỏt ra khỏi chốn tự ngục
C. Muốn làm con chim tu hỳ tự do ngoài trời 
 D. Mong muốn da diết cuộc sống ngoài chốn lao tự
2. Phương thức biểu đạt của đoạn trớch “Nước Đại Việt ta” là gỡ ?
A. Nghị luận	B. Thuyết minh	C. Miờu tả	D. Tự sự
3. Cõu thơ “Trăng nhũm khe cửa ngắm nhà thơ” sử dụng biệp phỏp nghệ thuật gỡ ?
A. So sỏnh	B. Điệp từ	C. Ẩn dụ	D. Nhõn hoỏ
4. Kiểu hành động núi nàosử dụng trong cõu: “Lỳc bấy giờ, ta cựng cỏc ngươi sẽ bị bắt, đau xút biết chừng nào!”:
A. Hành động trỡnh bày	B. Hành động hứa hẹn 
C. Hành động bộc lộ cảm xỳcD. Hành động hỏi
5. Một người cha làm giỏm đốc cụng ty núi chuyện với người con là trưởng phũng tài vụ của cụng ty về tài khoản của cụng ty. Khi đú, quan hệ giữa họ là ?
A. Quan hệ gia đỡnh	B. tuổi tỏc C. đồng nghiệpD. chức vụ xó hội
6. Cỏch chữa nào dưới đõy hợp lý mà ớt thay đổi về nghĩa nhất đối với cõu “Nú khụng chỉ học giỏi mà cũn rất chăm học” ?
A. Nú khụng chỉ học giỏi mà cũn ngoan ngoón. B. Nú học giỏi vỡ nú rất chăm học.
C. Tuy nú học giỏi nhưng nú khụng kiờu căng. 
D. Mặc dự nú chăm học nhưng nú khụng học giỏi.
7. Hai cõu thơ: “ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”dựng biện phỏp tu từ gỡ ?
A. So sỏnh	B. Chơi chữ	C. Hoỏn dụ	D. Nhõn hoỏ
8. Ai đó viết “Hịch tướng sĩ” ?
A. Nguyễn Trói	B. Trần Quốc Tuấn	C. Lờ Lợi D. Trần Quốc Toản
9. í nào dưới đõy núi lờn chức năng chớnh của cõu nghi vấn ?
A. Dựng để yờu cầu	B. Dựng để hỏi	 C. Dựng để bộc lộ cảm xỳc
D. Dựng để kể lại sự việc
10. Phương tiện dựng để thực hiện hành động núi là gỡ ?
A. Nột mặt	B. Điệu bộ	C. Cử chỉ	D. Ngụn ngữ
11. Trật tự từ của cõu nào thể hiện thứ tự trước sau theo thời gian ?
A. Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời gõy nền độc lập (Nguyễn Trói) 
B. Đỏm than đó rạc hẳn lửa (Tụ Hoài)
C. Tụi mở to đụi mắt, khe khẽ reo lờn một tiếng thỳ vị (Nam Cao) 
D. Mày dại quỏ, cứ vào đi, tao chạy cho tiền tàu (Nguyờn Hồng)
12. Cõu nào dưới đõy mắc lỗi diễn đạt liờn quan đến lụ-gic ?
A. Anh cỳi đầu thong thả chào. B. Nú khụng chỉ ngoan ngoón mà cũn lễ phộp.
C. Linh là một học sinh chăm ngoan và học giỏi ở lớp.
D. Tuy phải làm nhiều việc nhà nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi.
II. Tự luận ( 7 điểm, 2 cõu).
Cú nhận xột cho rằng, “Hịch tướng sĩ thể hiện lũng nồng nàn yờu nước của Trần Quốc Tuấn”. Em hóy làm sỏng tỏ nhận định đú qua tỏc phẩm Hịch tướng sĩ.
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A. Mở bài (1,5 điểm):+ (0,5 đ) Giới thiệu Trần Quốc Tuấn (1232- 1300) là vị anh hùng dân tộc, văn võ song toàn, người có công lớn nhất trong ba lần đánh thắng giặc Nguyên Mông, ông là tác giả cuốn Binh thư yếu lược và Hịch tướng sĩ.
+ (0,5 đ) Hịch tướng sĩ là một văn kiện lịch sử trọng đại hàm chứa tình cảm yếu nước và khí phách anh hùng và mang tính nghệ thuật độc đáo, xúng đáng là một kiệt tác trong nền văn học Việt Nam.
+ (0,5 đ) Đưa vấn đề vào bài: Hịch tướng sĩ thể hiện lòng nồng nàn yêu nước của Trần Quốc Tuấn.
B. Thân bài (5 điểm):+ (1 đ) Tố cáo tội ác ngang ngược của kẻ thù “Đi lại nghênh ngang ngoài đường-Uốn lưỡi cú diều sỉ mắng triều đình, đòi ngọc lụa, vét bạc vàng..”
+ (3 đ) Lòng yêu nước của Trần Quốc Tuấn thể hiện:
- (1 đ) Tác giả khơi dậy mối ân tình của mình với tướng sĩ .
-  ... . Cỏo	C. Hịch	D. Chiếu
4. Nhận xột nào sau đõy là đỳng ?
A. Tấu được viết bằng văn xuụi.	B. Tấu được viết bằng văn vần.
C. Tấu được viết bằng văn biền ngẫu.	 
D. Tấu cú thể được viết bằng văn xuụi, văn vần, văn biền ngẫu.
5. Mục đớch của việc học được tỏc giả nờu trong đoạn trớch trờn là gỡ ?
a. Học là để biết rừ đạo.	b. Học là để trở thành người cú tri thức.
c.Học để cú thể mưu cầu danh lợi d.Học để gúp phần làm hưng thịnh đất nước.
6. Phương thức biểu đạt chớnh được sử dụng ở đoạn trớch trờn là gỡ ?
A. Tự sự	B. Biểu cảm	C. Nghị luận	D. Thuyết minh
7. Nhận định nào đỳng nhất với ý nghĩa của cõu: “Người ta đua nhau lối học hỡnh thức hũng cầu danh lợi, khụng cũn biết đến tam cương ngũ thường.” ?
A. Phờ phỏn lối học sỏch vở, khụng gắn với thực tiễn 
B. Phờ phỏn lối học thực dụng, hũng mưu cầu danh lợi
C. Phờ phỏn thúi học thụ động, bắt chước D. Phờ phỏn thúi lười học
8. Kiểu hành động núi nào đó được thực hiện trong cõu: “Nước Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chớnh học đó bị thất truyền. ?
A. Hành động bộc lộ cảm xỳc	B. Hành động hỏi C. Hành động trỡnh bày	
D. Hành động điều khiển
9. Cõu văn: “Ngọc khụng mài, khụng thành đồ vật; người khụng học, khụng biết rừ đạo.” thuộc kiểu cõu nào ?
A. Cõu nghi vấnB. Cõu phủ định	C. Cõu cầu khiến	D. Cõu cảm thỏn
10. í nào dưới đõy núi lờn chức năng chớnh của cõu nghi vấn ?
A. Dựng để yờu cầu	B. Dựng để hỏi C. Dựng để bộc lộ cảm xỳc
D. Dựng để kể lại sự việc
11. Cỏc từ cầu khiến “hóy, đừng, chớ, nờn, cần, phải” thuộc từ loại gỡ ?
A. Phú từ	B. Đại từ	C. Quan hệ từ	D. Tỡnh thỏi từ
12. “Lượt lời” là gỡ ?A. Là việc cỏc nhõn vật núi năng trong hội thoại 
B. Là lời núi của cỏc nhõn vật tham gia hội thoại
C. Là lời núi của chủ thể núi năng trong hội thoại
D. Là sự thay đổi luõn phiờn lần núi giữa những người đối thoại với nhau
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, MễN NGỮ VĂN, LỚP 8 ( 90 phỳt)
I. Trắc nghiệm khỏch quan 1. í nào dưới đõy núi đỳng nhất tõm trạng người tự chiến sĩ được thể hiện ở bốn cõu thơ cuối bài thơ “Khi con tu hỳ” ? “ Ta nghe hố dậy bờn lũng, Mà chõn muốn đạp tan phũng hố ụi !
 Ngột làm sao, chết uất thụi, Con chim tu hỳ ngoài trời cứ kờu !”
A. Uất ức, bồn chồn, khao khỏt tự do đến chỏy bỏng, 
B. Nung nấu ý chớ hành động để thoỏt ra khỏi chốn tự ngục
C. Muốn làm con chim tu hỳ tự do ngoài trời 
 D. Mong muốn da diết cuộc sống ngoài chốn lao tự
2. Phương thức biểu đạt của đoạn trớch “Nước Đại Việt ta” là gỡ ?
A. Nghị luận	B. Thuyết minh	C. Miờu tả	D. Tự sự
3.Cõu thơ “Trăng nhũm khe cửa ngắm nhà thơ”sử dụng biệp phỏp nghệ thuật?
A. So sỏnh	B. Điệp từ	C. Ẩn dụ	D. Nhõn hoỏ
4. Kiểu hành động núi nàosử dụng trong cõu: “Lỳc bấy giờ, ta cựng cỏc ngươi sẽ bị bắt, đau xút biết chừng nào!”:
A. Hành động trỡnh bày	B. Hành động hứa hẹn 
C. Hành động bộc lộ cảm xỳcD. Hành động hỏi
5. Một người cha làm giỏm đốc cụng ty núi chuyện với người con là trưởng phũng tài vụ của cụng ty về tài khoản của cụng ty. Khi đú, quan hệ giữa họ là?
A. Quan hệ gia đỡnh	B. tuổi tỏc C. đồng nghiệpD. chức vụ xó hội
6. Cỏch chữa nào dưới đõy hợp lý mà ớt thay đổi về nghĩa nhất đối với cõu “Nú khụng chỉ học giỏi mà cũn rất chăm học” ?
A.Nú khụng chỉ học giỏi mà cũn ngoan ngoón. B.Nú học giỏi vỡ nú rất chăm học.
C. Tuy nú học giỏi nhưng nú khụng kiờu căng. 
D. Mặc dự nú chăm học nhưng nú khụng học giỏi.
7. Hai cõu thơ: “ Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ”dựng biện phỏp tu từ gỡ ?
A. So sỏnh	B. Chơi chữ	C. Hoỏn dụ	D. Nhõn hoỏ
8. Ai đó viết “Hịch tướng sĩ” ?
A. Nguyễn Trói	B. Trần Quốc Tuấn	C. Lờ Lợi D. Trần Quốc Toản
9. í nào dưới đõy núi lờn chức năng chớnh của cõu nghi vấn ?
A. Dựng để yờu cầu	B. Dựng để hỏi	 C. Dựng để bộc lộ cảm xỳc
D. Dựng để kể lại sự việc
10. Phương tiện dựng để thực hiện hành động núi là gỡ ?
A. Nột mặt	B. Điệu bộ	C. Cử chỉ	D. Ngụn ngữ
11. Trật tự từ của cõu nào thể hiện thứ tự trước sau theo thời gian ?
A. Từ Triệu, Đinh, Lý, Trần bao đời gõy nền độc lập (Nguyễn Trói) 
B. Đỏm than đó rạc hẳn lửa (Tụ Hoài)
C. Tụi mở to đụi mắt, khe khẽ reo lờn một tiếng thỳ vị (Nam Cao) 
D. Mày dại quỏ, cứ vào đi, tao chạy cho tiền tàu (Nguyờn Hồng)
12. Cõu nào dưới đõy mắc lỗi diễn đạt liờn quan đến lụ-gic ?
A. Anh cỳi đầu thong thả chào. B. Nú khụng chỉ ngoan ngoón mà cũn lễ phộp.
C. Linh là một học sinh chăm ngoan và học giỏi ở lớp.
D. Tuy phải làm nhiều việc nhà nhưng bạn ấy vẫn học rất giỏi.
II. Tự luận ( 7 điểm, 2 cõu).
Cú nhận xột cho rằng, “Hịch tướng sĩ thể hiện lũng nồng nàn yờu nước của Trần Quốc Tuấn”. Em hóy làm sỏng tỏ nhận định đú qua tỏc phẩm Hịch tướng sĩ.
Bài làm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
chọn
A. Mở bài (1,5 điểm):+ (0,5 đ) Giới thiệu Trần Quốc Tuấn (1232- 1300) là vị anh hùng dân tộc, văn võ song toàn, người có công lớn nhất trong ba lần đánh thắng giặc Nguyên Mông, ông là tác giả cuốn Binh thư yếu lược và Hịch tướng sĩ.
+ (0,5 đ) Hịch tướng sĩ là một văn kiện lịch sử trọng đại hàm chứa tình cảm yếu nước và khí phách anh hùng và mang tính nghệ thuật độc đáo, xúng đáng là một kiệt tác trong nền văn học Việt Nam.
+ (0,5 đ) Đưa vấn đề vào bài: Hịch tướng sĩ thể hiện lòng nồng nàn yêu nước của Trần Quốc Tuấn.
B. Thân bài (5 điểm):+ (1 đ) Tố cáo tội ác ngang ngược của kẻ thù “Đi lại nghênh ngang ngoài đường-Uốn lưỡi cú diều sỉ mắng triều đình, đòi ngọc lụa, vét bạc vàng..”
+ (3 đ) Lòng yêu nước của Trần Quốc Tuấn thể hiện:
- (1 đ) Tác giả khơi dậy mối ân tình của mình với tướng sĩ .
- (1 đ) Đau đớn đến thắt tim thắt ruột quên ăn, mất ngủ thể hiện lòng căm thù giặc sâu sắc (Có dẫn chứng)
- (1 đ) Phê phán tháI độ sai, hành động sai của các tì tướng.
+ (1 đ) Kêu gọi tướng sĩ đoàn kết một lòng, nêu cao tinh thần cảnh giác và quyết chiến, quyết thắng với kẻ thù.
C. Kết bài (1 điểm) :+ (0,5 đ) Khẳng định Hịch tướng sĩ là một áng văn xuất sắc, phán ánh tinh thần yêu nước nồng nàn của dân tộc ta vừa mang yếu tố chính luận vừa mang yếu tố chữ tình. 
+ (0,5 ) Suy nghĩ và tình cảm của mình tự hào tên tuổi Trần Quốc Tuấn sống mãi với non sông đất nước.
Đờ̀ thi cuụ́i HKII
I. Trắc nghiệm khỏch quan 
Đọc đoạn trớch sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào một chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng.
Ngày hụm sau, ồn ào trờn bến đỗ
Khắp dõn làng tấp nập đún ghe về.
“Nhờ ơn trời biển lặng cỏ đầy ghe”,
Những con cỏ tươi ngon thõn bạc trắng.
Dõn chài lưới làn da ngăm rỏm nắng,
Cả thõn hỡnh nồng thở vị xa xăm;
Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm
Nghe chất muối thấm dần trong thớ vỏ.”
(Trớch Quờ hương – Tế Hanh, Ngữ văn 8, tập 2)
1. Chủ thể trữ tỡnh trong đoạn trớch trờn là ai ?
A. Tỏc giả	B. Người dõn chài C. Chiếc thuyền D. Tỏc giả và dõn chài
2. Trong đoạn trớch, tỏc giả dựng phương thức biểu đạt chớnh nào ?
A. Miờu tả	B. Biểu cảm	C. Tự sự	D. Nghị luận
3. Nội dung chớnh của đoạn trớch trờn là gỡ ?
A. Thuyền cỏ nghỉ ngơi sau một ngày lao động vất vả, gian lao.
B. Dõn làng chài núng lũng chờ thuyền đỏnh cỏ trở về bến.
C. Cảnh thuyền cỏ trở về sau chuyến ra khơi.
D. Sự biết ơn thần linh, biển cả của người dõn chài.
4. Dũng nào dưới đõy thể hiện đỳng nhất ý nghĩa của hai cõu thơ sau ?
“Dõn chài lưới làn da ngăm rỏm nắng,Cả thõn hỡnh nồng thở vị xa xăm;”
A. Sự gắn bú mỏu thịt giữa dõn chài và biển khơi B. Vị mặn mũi của biển
C. Người dõn chài khoẻ mạnh, cường trỏng	D. Người dõn chài đầy vị mặn
5. Hỡnh ảnh người dõn chài được thể hiện như thế nào ?
A. Chõn thực, hào hựng	B. Hựng trỏng, kỡ vĩ
C. Lóng mạn, hựng trỏng	D. Vừa chõn thực, vừa lóng mạn
6.Tập thơ “Nhật kí trong tù” được sáng tác trong hoàn cảnh nào?
aTrong hoàn cảnh Bác Hồ đang hoạt động cách mạng ở Pháp.
bTrong hoàn cảnh Bác Hồ bị giam trong nhà tù của Tưởng Giới Thạch ở Quảng Tây (Trung Quốc).
cTrong thời gian Bác Hồ ở Việt Bắc để lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp .
dTrong thời gian Bác Hồ ở Hà Nội để lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Mĩ.
7.Nhật kí trong tù được sáng tác bằng chữ gì?
aChữ Nôm.	b. Chữ quốc ngữ. cChữ Hán.	d. Chữ Pháp.
8.Bài Ngắm trăng thuộc thể thơ gì?
A. Lục bát C. Song thất lục bát. B. Thất ngôn tứ tuyệt. D. Thất ngôn bát cú.
9. Dòng nào dưới đây nói đúng nhất dấu hiệu nhận biết câu cảm thán?
A. Sử dụng từ ngữ nghi vấn và dấu hỏi ở cuối câu.
	B. Sử dụng gnữ điệu cầu khiến và dấu chấm than ở cuối câu.
	C. Sử dụng từ ngữ cảm thán và dấu chấm than ở cuối câu.
	D. Không có dấu hiệu hình thức đặc trưng.
10. Trong 4 kiểu câu đã học, kiểu câu nào được sử dụng phổ biến nhất trong giao tiếp hàng ngày?
A. Câu nghi vấnC. Câu cầu khiến.B. Câu cảm thán	D. Câu trần thuật.
Phần tự luận (7 điểm)
Trong lớp (trong trường) em còn một số bạn lơ là, chểnh mảng trong việc học tập. Em hãy viết một bài văn để khuyên bạn cần phải chăm chỉ học tập hơn.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
chọn
 Mở bài Giới thiệu và nêu dược luận điểm cần nghị luận
Thân bài + Đất nước đang rất cầ những người tài giỏi để đưa tổ quốc tiến lên 
+ Quang ta có nhiều tấm gương của các bạn học sinh phấn đấu học giỏi 
+Muốn học giỏi muốn thành tài thì trước hết phải học chăm (0.5đ)
+ Một số bạn ở lớp ta còn ham chơi , chưa chăm học,làm cho thầy cô và cha mẹ lo buồn
+ Nếu bây giờ càng chơi bời thì sau này sẽ càng gặp khó khăn trong cuộc sống . 
+ Vậy các bạn nên bớt vui chơi , chụ khó học hành để trở thành người có ích 
Kết bàiKhẳng định lại vấn đề cần nghị luận 
*Đờ̀ Hóy núi “ khụng” với cỏc tệ nạn (Gợi ý : hóy viết một bài nghị luận để nờu rừ tỏc hại của một trong cỏc tệ nạn xó hội mà chỳng ta cần phải kiờn quyết và nhanh chúng bài trừ như cờ bạc, tiờm chớch ma tuý hoặc tiếp xỳc với văn hoỏ phẩm khụng lành mạnh..)
ĐÁP ÁN
A/ MỞ BÀI : (0,5 đ)Trong tỡnh hỡnh hội nhập hiện nay, bờn cạnh việc tiếp thu những cỏi tốt, cũn cú những cỏi xấu, những tệ nạn xó hội. 
	- Hóy núi khụng với cỏc tệ nạn xó hội.
B/ THÂN BÀI : ( 4 đ)1) Tệ nạn xó hội là gỡ ? 
	2) Vỡ sao phải núi "khụng" với cỏc tệ nạn xó hội ?
- Nú là mối nguy trước mắt : bị lụi kộo, rủ rờ => tũ mũ thử => nghiện ngập.
- Nú cũn là hiểm họa lõu dài : khụng chỉ ảnh hưởng bản thõn, nú cũn gõy hậu quả nghiờm trọng cho gia đỡnh, người thõn, xó hội. Để thỏa cơn nghiện người ta cú thể làm mọi thứ : trộm cắp, giết người, phạm phỏp.......
	3) Phõn tớch vài tỏc hại của cỏc tệ nạn xó hội :
- Ma tỳy: chất gõy say, gõy nghiện, con nghiện dựng cỏc hỡnh thức hỳt chớch.......Trong thời gian tiờm chớch, cơ thể bị suy nhược vỡ những căn bệnh thụng thường do mất khỏng thể => cú nguy cơ lõy truyền AIDS.
- Cờ bạc : trũ đỏ đen, may rủi => mất nhiều thời gian sức khỏe, tiền bạc, sự nghiệp........
- Xem văn húa phẩm đồi trụy : bị tiờm nhiễm bởi những hành vi khụng lành mạnh.
C/ KẾT BÀI : (0,5đ) Rỳt ra bài học tu dưỡng : trỏnh xa thúi hư tật xấu, tệ nạn xó hội.
- Cần xdựng cho mỡnh vàttruyền cho mọi người lối sống tớch cực, lành mạnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docNGA-VAN8ONKI II in.doc