Đề ôn luyện môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I

Đề ôn luyện môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I

Bài 1: Thực hiện phép tính

Bài 2: Cho phân thức

A, Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định

B, Rút gọn phân thức đã cho

C, Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức rút gọn cũng là số nguyên.

Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi E, F, D lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chứng minh:

A, Tứ giác BCDE là hình thang cân.

B, Tứ giác BEDF là hình bình hành

C, Tứ giác ADFE là hình thoi

D, SDEF = SABC

Bài 4: Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn luyện môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1:
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3.
Bài 3: Cho biểu thức: 
A, Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
B, Tính giá trị của P tại x = 
C, Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB, góc A bằng 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
A, Tứ giác ABEF là hình gì?
B, Chứng minh ED vuông góc với FC.
C, Tứ giác ABED là hình gì?
D, Gọi M là điểm đối xứng với A qua B, Chứng minh BMCD là hình chữ nhật.
E, Chứng minh M, E, D thẳng hàng.
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 – 2x + 6
Đề 2:
Bài 1: Thực hiên phép tính:
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Bài 3: Cho biểu thức: 
A, Tìm điều kiện xác định của A
B, Rút gọn A
C, Tính giá trị của A khi x = 5; y = 6.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, AB = 5cm, BC = 6cm; phân giác AM. Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua O.
A, Tứ giác AMCK, AKMB là hình gì?
B, Tam giác ABC thêm điều kiện gì thì AMCK là hình vuông?
D, Tính SABC, SAKCM
Đề 3:
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: Cho phân thức 
A, Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
B, Rút gọn phân thức đã cho
C, Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức rút gọn cũng là số nguyên.
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi E, F, D lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Chứng minh:
A, Tứ giác BCDE là hình thang cân.
B, Tứ giác BEDF là hình bình hành
C, Tứ giác ADFE là hình thoi
D, SDEF = SABC
Bài 4: Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8.
Đề 4:
Bài 1: a, Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
	 b, Tìm x, biết: 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
Bài 3: Cho biểu thức: 
A, Tìm điều kiện xác định của phân thức.
B, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 
C, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức M bằng 1
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
A, Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang
B, Từ M kẻ đường thẳng song song với AC, cắt BC tại P. Chứng minh MPCN là hình bình hành.
C, Lấy D là điểm đối xứng với M qua P, chứng minh AMDC là hình chữ nhật.
D, Đường thẳng AD cắt MN và BC lần lượt ở E và F.
Chứng minh AE = EF = FD

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_luyen_mon_toan_lop_8_hoc_ky_i.doc