Đề kiểm tra Văn học kỳ II lớp 8 (tiết 113) - Đề số 01

Đề kiểm tra Văn học kỳ II lớp 8 (tiết 113) - Đề số 01

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây:

1.Văn bản “Nước Đại Việt ta” trích từ tác phẩm nào?

 A.Chiếu dời đô C.Bình Ngô Đại cáo

 B.Hịch tướng sĩ D.Bàn luận về phép học

2. Mượn lời con hổ trong vườn bách thú, tác giả bài “Nhớ rừng” muốn thể hiện điều gì?

 A.Nỗi nhớ về quá khứ vàng son C.Tình yêu nước nồng nàn

 B.Khát khao làm chủ thế giới D.Khát vọng tự do mãnh liệt

3.Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản nhật dụng?

 A.Thông tin về ngày trái đất năm 2000. C. Bài toán dân số

 B. Đi bộ ngao du D. Ôn dịch thuốc lá

 

doc 4 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Văn học kỳ II lớp 8 (tiết 113) - Đề số 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhớ rừng
Câu 2
0,25
Chiếu dời đô
Câu 4
0,25
Câu 2
1,25
Hịch tướng sĩ
Câu 2
1,25
Nước Đại Việt ta
Câu 1,câu 9, Ý 2
0,5
Câu 2
1,25
Bàn luận về phép học
Câu 6,câu 7
0,5
Câu 2
1,25
Thuế máu
Câu 5
0,25
Đi bộ ngao du
Câu 3
0,25
Câu 8
0,25
Ngắm trăng
Câu 9 Ý 1
0,25
Câu 1a
1
Câu 1b
1
Quê hương
Câu 9 Ý 3
0,25
Khi con tu hú
Câu 9, Ý 4
0,25
Tổng
2,75
3,25
5
Tỉ lệ
27,5%
32,5%
50%
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VĂN
HỌC KỲ II(TIẾT 113)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 – 2009
Thời gian: 45 phút
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA VĂN HỌC KỲ II(TIẾT 113)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 – 2009
Thời gian: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
1.Văn bản “Nước Đại Việt ta” trích từ tác phẩm nào?
 A.Chiếu dời đô	C.Bình Ngô Đại cáo
 B.Hịch tướng sĩ	D.Bàn luận về phép học
2. Mượn lời con hổ trong vườn bách thú, tác giả bài “Nhớ rừng” muốn thể hiện điều gì?
 A.Nỗi nhớ về quá khứ vàng son	 C.Tình yêu nước nồng nàn
 B.Khát khao làm chủ thế giới	 D.Khát vọng tự do mãnh liệt
3.Văn bản nào dưới đây không phải là văn bản nhật dụng?
 A.Thông tin về ngày trái đất năm 2000.	 C. Bài toán dân số
 B. Đi bộ ngao du	 D. Ôn dịch thuốc lá
4.Chọn cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống trong câu: “ Chiếu dời đô thuyết phục người nghe bằng lí lẽ chặt chẽ và bằng .”
 A. Bố cục chặt chẽ	 C.Các biện pháp tu từ
 B.Giọng điệu hùng hồn	 D.Tình cảm chân thành
5.Tác phẩm nào là sáng tác của Bác Hồ với bút danh Nguyễn Ái Quốc?
 A.Thuế máu	 C. Rằm tháng giêng
 B.Tức cảnh Pác Bó	 D.Ngắm trăng
6. Mục đích chân chính của việc học tập trong “Bàn luận về phép học” là gì?
 A. Học để cầu danh lợi C. Học để làm người
 B. Học để tìm kiếm việc làm D. Học để mở rộng kiến thức
7.Câu văn nào dưới đây thể hiện rõ nhất ý nghĩa, tác dụng của việc học chân chính?
 A. Ngọc không mài không thành đồ vật, người không học không biết rõ đạo.
 B. Nước Việt ta, từ khi lập quốc đến giờ, nền chính học đã bị thất truyền.
 C. Đó mới thực là cái đạo ngày nay có quan hệ tới lòng người.
 D. Đạo học thành thì người tốt nhiều, người tốt nhiều thì triều đình ngay ngắn mà thiên hạ thịnh trị.
8.Tại sao Rút xô lại cho rằng đi bộ ngao du thú vị hơn đi ngựa?
 A. Đi bộ ngao du rất thoải mái và chủ động
 B. Đi bộ ngao du rất tự do
 C. Đi bộ ngao du ta có thể tìm tòi, phát hiện được nhiều kiến thức 
 D. Đi bộ ngao du rất tốt cho sức khoẻ và tinh thần
9. Nối ý tên văn bản ở cột A với thể loại ở cột B cho phù hợp.
A
NỐI
B
1. Ngắm trăng
1-
a.Cáo
2. Nước Đại Việt ta
2-..
b.Thơ tám chữ
3. Quê hương
3-..
c.Thơ thất ngôn tứ tuyệt
4. Khi con tu hú
4-.
d. Thơ lục bát
e. 
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1( 2 điểm): Chép theo trí nhớ chính xác văn bản “Ngắm trăng” bản dịch thơ (Nam Trân dịch) của Hồ Chí Minh? Em có cảm nghĩ gì về hình ảnh Bác Hồ trong bài thơ?
Câu 2( 5 điểm): Viết đoạn văn làm rõ nhận xét “Qua các văn bản Chiếu dời đô, Hịch tướng sĩ, Nước Đại Việt ta, Bàn luận về phép học thể hiện tình yêu nước sâu sắc của nhân dân ta"?
 ..Hết..
PHÒNG GD&ĐT
ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA VĂN HỌC KỲ II(TIẾT 113)
Môn: Ngữ văn 8
Năm học: 2008 – 2009
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐÁP ÁN
C
D
B
D
A
C
D
C
1-c	3-b
2-a	4-d
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
Chép chính xác bản dịch thơ của (Nam Trân dịch) văn bản “Ngắm trăng” của Hồ Chí Minh:
Trong tù không rượu cũng không hoa,
Cảnh đẹp đêm nay, khó hững hờ;
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ,
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ.
1
Đoạn văn cần nêu rõ sự cảm phục, kính trọng một tâm hồn thi nhân, yêu trăng dù trong cuộc sống bị đoạ đày ở chốn lao tù. Đồng thời cũng thấy được sự khao khát tự do của Bác
1
Câu 2
Đoạn văn cần nêu rõ lòng yêu nước sâu sắc của nhân dân ta được thể hiện qua bốn văn bản trung đại đã học:
- Nguyện vọng xây dựng đất nước độc lập, tự cường, lớn mạnh( Chiếu dời đô)
1,25
-Quyết tâm bảo vệ đất nước ( Hịch tướng sĩ)
1,25
- Tự hào về nền văn hiến và độc lập của đất nước ( Nước Đại Việt ta)
1,25
- Nguyện vọng xây dựng nền giáo dục có ích cho nước nhà( Bàn luận về phép học)
1,25

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề số 01.doc