Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 8

Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 8

Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 + 4x + 4 tại x = 98 bằng:

A.100 B.400 C.500 D.1000

Câu 2 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x3 + 3x2 + 3x +1 tại x = 99 bằng:

A.1000 B.4000 C.5000 D.1000000

Câu 3 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 - 10x + 25 tại x = 105 bằng:

A.100 B.400 C.500 D.1000

Câu 4 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 – 4y2 tại x = 104 và y = 96 bằng:

A.100 B.400 C.500 D.1000

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM TOÁN 8
I.Trắc nghiệm: (2 điểm )
A.Đại số.
Câu 1 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
x2 – 2x + 1 = ( x – 1 )2
2
(x + 2)(x – 2 ) = (x – 2 )2 
3
( x – 1 )( x2 + x +1) = (x – 1)3 
4
(x – 2)3 = x3 – 3x2 +3x - 1
Câu 2 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
x2 + 2x + 1 = ( x + 1 )2
2
(x + 2)(x – 2 ) = x2 – 2 
3
( x – 2 )( x2 - 2x + 4) = x3 – 8
4
(x – 1)3 = x3 – 3x2 +3x – 1
Câu 3 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
4x2 – 4x + 1 = ( x – 4 )2
2
x3 + 8 = ( x + 2 )( x2 + 2x + 4)
3
( 1 – x )3 = (x – 1)3 
4
9x2 - 1 =( 3x – 1)(3x+ 1) 
Câu 4 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng 
Sai
1
x3 – 1 = x3 – 3x2 +3x – 1
2
 x2 + 2x + 4=(x +2)2
3
( 1 – x )2 = (x – 1)2 
4
x2 - 16 =( x – 4)(x+ 4) 
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 + 4x + 4 tại x = 98 bằng:
A.100	B.400	C.500	D.1000 
Câu 2 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x3 + 3x2 + 3x +1 tại x = 99 bằng:
A.1000	B.4000	C.5000	D.1000000 
Câu 3 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 - 10x + 25 tại x = 105 bằng:
A.100	B.400	C.500	D.1000 
Câu 4 (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức: x2 – 4y2 tại x = 104 và y = 96 bằng:
A.100	B.400	C.500	D.1000 
Câu 5 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 
A. 	B.	C.	D. 
Câu 6 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 
A. 	B.	C.	D. 
Câu 7 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 
A. 	B.	C.	D. - x
Câu 8 (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 
A. 2x	B.	C.	D. - 2x
Câu 9 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 12xyz	B.62yz	C. 12xy3z	D. 12x3y4z
Câu 10 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 15x3y5	B.123y5	C. 60x4y5	D. 60x4y7
Câu 11 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 2(x – 3)	B.2(x + 3)	C. 2(x – 3)2	D. 2(x2 – 9)
Câu 12 (0,5 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. 2(x – 3)	B.2(x + 3)	C. 2(x – 3)2	D. 2(x2 – 9)
Câu 13 (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng hai phân thức là:
A. 2x	B.	C.	D. 1
Câu 14 (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng hai phân thức là:
A. 8x	B.	C.	D. 8
Câu 15 (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng hai phân thức là:
A. 6x	B.	C.	D. 8x
B.Hình học
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Hình tròn là hình :
 A. Có một tâm đối xứng.
 B. Có hai tâm đối xứng.
 C. Có vô số tâm đối xứng.
 D. Không có tâm đối xứng.
Câu 2 (0,5 điểm): Đoạn thẳng MN là hình :
 A. Có một tâm đối xứng.
 B. Có hai tâm đối xứng.
 C. Có vô số tâm đối xứng.
 D. Không có tâm đối xứng.
Câu 3 (0,5 điểm): Tứ giác là hình chữ nhật nếu:
 A. Là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
 B. Là hình thang có hai góc vuông.
 C. Là hình thang có một góc vuông.
 D. Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 4 (0,5 điểm): Tam giác cân là hình:
 A. Không có trục đối xứng.
 B. Có một trục đối xứng. 
 C. Có hai trục đối xứng.
 D. Có ba trục đối xứng.
Câu 5 (0,5 điểm): 
M
A 
B
N
C
D 16
Cho hình vẽ, biết AB = 8, CD = 12. Độ dài của MN là:
 	A. 22.
 	B. 22,5.
 	C. 11.
 	D. 10.
Câu 6 (0,5 điểm): Hình bình hành là hình :
 A. Có một tâm đối xứng.
 B. Có hai tâm đối xứng.
 C. Có vô số tâm đối xứng.
 D. Không có tâm đối xứng.
Câu 7 (0,5 điểm): Tứ giác là hình thoi nếu:
 A. Là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
 B. Là hình thang có hai góc vuông.
 C. Là hình thang có một góc vuông.
 D. Là hình bình hành có một góc vuông.
Câu 8 (0,5 điểm): Hình thang cân là hình:
 A. Không có trục đối xứng.
 B. Có một trục đối xứng. 
 C. Có hai trục đối xứng.
 D. Có ba trục đối xứng.
M
A 
B
N
C
Câu 9 (0,5 điểm ) 
Cho hình vẽ, biết MN = 2,5cm. Độ dài BC là :
1,25cm.
2,5cm.
5cm
10cm
Câu 10 (0,5 điểm )Cho hình vẽ, biết AC = 8cm.
Độ dài BN là : 
A 
B
N
C
4cm
8cm
12cm
16cm
Câu 11( 0,5 điểm )
Hai đường chéo của hình thoi bằng 3 và 4.
Cạnh của hình thoi có giá trị là :
A.
B.5
C.6
D.12
Câu 12 ( 1 điểm ) Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
2
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
3
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
4
Hình vuông có cạnh bằng 1 cm thì đường chéo bằng cm
Câu 13 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
2
Nếu ba điểm thẳng hàng thì ba điểm đối xứng với chúng qua cùng một tâm bất kì cũng thẳng hàng.
3
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
4
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
Câu 14 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
2
Hai tam giác đối xứng nhau qua một trục thì bằng nhau.
3
Một tam giác có đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền thì tam giác đó là tam giác vuông.
4
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
Câu 15 ( 1 điểm )Đánh dấu ‘’X’’ vào ô thích hợp :
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
2
Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
3
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
4
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKI 4 DE TU LUAN.doc