Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn Toán Lớp 8

Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn Toán Lớp 8

Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là:

 A. x3y+ x2y+xy; B. x3y- x2y-xy;

 C. x3y- x2y+xy; D. x3y+ x2y-xy.

Câu 2: Kết quả của phép nhân ( x-2) (x+3) là:

 A. x2+5x-6; B. x2-5x-6; .

 C. x2+x-6; D. x2-x-6.

Câu 3: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta đợc :

 A. x = 2; B. x = -2;

 C. x = 4; D. x = - 4.

Câu 4: Một tứ giác có nhiều nhất :

 A. 4 góc vuông; B. 3 góc vuông;

 C. 2 góc vuông; D. 1 góc vuông.

Câu 5: Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng:

 A. 90o ; B. 180o;

 C. 360o; D. 540o.

Câu 6: Tứ giác ABCD có Â= 50o; góc B = góc C = 120o thì góc D bằng:

 A. 750 ; B. 70o ;

 C. 800 ; D. 850 .

*Câu 7: Một tứ giác có nhiều nhất:

 A. 4 góc nhọn; B. 3 góc nhọn;

 C. 2 góc nhọn; D. 4 góc tù.

*Câu 8: Giá trị biểu thức x(x-y)+y(x+y) Tại x=2; y=1 là :

 A. 5; B. 1;

 C. 3; D. 6.

**Câu 9: Rút gọn biểu thức xn-1(x+y)-y(xn-1+yn-1) có kết quả là:

 A. x+y; B. x-y;

 C. xn+yn ; D. xn-yn.

**Câu 10: Hình thang vuông là tứ giác có:

 A. 1 góc vuông; B. 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau;

 C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng90o; D. 2 góc kề 1 cạnh bù nhau.

 

doc 29 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 1
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả của phép nhân xy( x2+x-1) là: 
	A. x3y+ x2y+xy;	B. x3y- x2y-xy;	
	C. x3y- x2y+xy;	D. x3y+ x2y-xy.
Câu 2: Kết quả của phép nhân ( x-2) (x+3) là:
	A. x2+5x-6;	B. x2-5x-6;	..
	C. x2+x-6;	D. x2-x-6.	
Câu 3: Tìm x biết 2x ( x-1)-2x2 = 4 ta được :
	A. x = 2;	B. x = -2;
	C. x = 4;	D. x = - 4.
Câu 4: Một tứ giác có nhiều nhất : 
	A. 4 góc vuông;	B. 3 góc vuông;
	C. 2 góc vuông;	D. 1 góc vuông.
Câu 5: Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng:
	A. 90o	;	B. 180o;
	C. 360o;	D. 540o.
Câu 6: Tứ giác ABCD có Â= 50o; góc B = góc C = 120o thì góc D bằng:
	A. 750	;	B. 70o ;
	C. 800	;	D. 850 .
*Câu 7: Một tứ giác có nhiều nhất:	
 A. 4 góc nhọn;	B. 3 góc nhọn;
 C. 2 góc nhọn;	D. 4 góc tù.
*Câu 8: Giá trị biểu thức x(x-y)+y(x+y) Tại x=2; y=1 là :
	A. 5;	B. 1;
	C. 3;	D. 6.
**Câu 9: Rút gọn biểu thức xn-1(x+y)-y(xn-1+yn-1) có kết quả là:
	A. x+y;	B. x-y;
	C. xn+yn	;	D. xn-yn.
**Câu 10: Hình thang vuông là tứ giác có: 
	A. 1 góc vuông;	B. 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau;
	C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng90o;	D. 2 góc kề 1 cạnh bù nhau.
	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 2
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có đẳng thức 
 (2y+ )2=4y2+?+
 A.y;	 B.2y	;	 C. 4y;	 D. 8y.
Câu 2: Kết quả của phép tính:(x-5)2 là:
	A. x2-25;	B. x2-5x+5;	
	C. x2-5x+25	;	D. x2-10x+25.	
Câu 3: Biểu thức x2-2xy+y2 có thể viết dưới dạng:
	A. (x-y)2;	B. (y-x)2;
	C. [-(x-y)]2;	D. cả 	A,B,C.
Câu 4: Hình thang cân là hình thang có:
	A. Hai đáy bằng nhau;	 B. Hai cạnh bên bằng nhau; 
	C. Hai đường chéo bằng nhau;	 D. Hai cạnh bên song song .
Câu 5: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây:
	A.Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau	là hình thang cân;	
 B. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau là hình thang cân;	
	C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân;
	D. CảA,B,C đều sai.	 
Câu 6: Trong hình thang cân:
	A. các góc đối bù nhau;	
	B. các góc kề một đáy bằng nhau;	
	C. hai đường chéo bằng nhau;
	D. Cả A,B,C.
*Câu 7: Kết quả của phép tính (a+b-c)2 là:
	A. a2+b2+c2;	B. a2+b2-c2;
	C. a2+b2+c2+2ab-2bc-2ac ; D. a2+b2+c2+ab-bc-ac.
*Câu 8: Chọn câu đúng trong các khẳng định dưới đây:
	A. Mọi tính chất có ở hình thang đều có ở hình tứ giác;	
B. Mọi tính chất có ở hình thang cũng có ở hình thang cân ;
	C. Mọi tính chất có ở hình thang cân cũng có ở hình thang.
**Câu 9: Tính giá trị biểu thức (a+b)2 biết a-b=10 và ab=5 ta được kết quả là:
	A.100;	B. 120;	C. 20	;	D. 80.
**Câu10: Cho hình vẽ biết độ dài cạnh ô vuông là 1cm thì
B
A
 Chu vi hình thang cân ABCD là:
 A. 10 cm;
	B. 2+ cm;
	C. 4+ cm;
D
C
	D. 4+2 cm.
	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 3
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả của phép tính (2x-5)(2x+5) là:
A.2x2-5 ; B.4x2-5 ; C.4x2 –25 ; D.2x2-25.
Câu2: Biểu thức x3+3x2+3x+1 là dạng khai triển của phép tính nào trong các phép tính dưới đây:
A.(x+1)3 ; B.(3x+1)3 ; C.(x+3)3 ; D.(x-1)3..
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của tam giác là:
A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của tam giác ; 
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác;
C. Đoạn thẳng cắt hai cạnh tam giác ;
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 4: Mỗi tam giác có:
A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình;
C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình.
Câu 5: Đường trung bình của tam giác thì:
A. Song song với cạnh thứ ba ; B. Bằng nửa cạnh thứ ba;
C. Cả A,B 	;	 D. Cả A,B đều sai.
Câu 6: Mỗi hình thang cân có :	
A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình;
C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình.
* Câu 7: Giá trị biểu thức x3-9x2+27x-27 tại x=13 là:
A.10 ; B.100 ; C.1000 ; D.10000.
D
*Câu 8: Cho hình thangABCD (AB//CD) có đường trung bình MN=7 cm; 
 đáyAB=4cmA
B
C
M
N
, thì đáyCD bằng:
A. 4cm ; 
B. 10cm;
C. 7cm;
D. 18cm.
**Câu 9: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
A.(2x-3)2 =-(2x-3)2 ; B.(2x-3)3=(3-2x)3 ; 
 C.(2x-3)3=-(2x-3)3 ; D.(2x-3)3=-[-(2x-3)]3 .
**Câu10: Viết đa thức (x+y)2-2(x+y)+1dưới dạng bình phương của một tổng tađược:
 A. (x+y+1)2 ; 	 B. (x+y-1)2 ; 
 C. (x-y+1)2 ; D. (x-y-1)2.
	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 4
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả của tích (x+3)(x2-3x+9) là:
A.x3+3 ; B. x3-3 ; C. x3+9 ; D. x3+27.
Câu2: Điền đơn thức thích hợp vào chỗ có dấu ? để có được đẳng thức:
	(3x+y)(9x2 - ?+y2)= 27 x3 + y3
A.6xy ; B.3x ; C. 3xy ; D.3y.
Câu 3: Dụng cụ để giải các bài toán dựng hình gồm:
 A. Thước thẳng và com pa; B. Thước thẳng và êke;
 C. Compa và êke; D. Thước đo góc và compa.
Câu 4: Giá trị biểu thức (x2+2x+4)(x-2) tại x=3 là:
A.9; B.19 ; C.29 ; D.27.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang là:
A. Đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên ; 
B. Đoạn thẳng nối trung điểm hai đáy;
C. Đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diện;
D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên.
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh bên;
B. Bằng nửa cạnh đáy;
C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy;
D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.
*Câu 7: Rút gọn biểu thức(a+b)3-(a-b)3 ta được:
A.3a2b+2b3 ; B. 6a2b ; C. 6a2b-2b3 ; D. 6a2b+2b3.
C
 B
A
*Câu 8: Tìm x trên hình vẽ ta được:
	A. x= 36;
 x
 18
B. x= 30;
12
C. x= 24;
D. x= 48.
E
 F
 D
**Câu9: Giá trị của biểu thức a3+b3 biết a+b = 4và ab=2 là:
 A. 40 ; B. 60 ; C. 30 ; D. 20.
**Câu10: Độ dài các đoạn thẳng x,y trên hình thang ABHG có CD//EF//AB//GH
x
 (như hình vẽ) là:
 A
B
A.x=6, y=11;
8
B.
10
y
 D
 H
 C
 G
x=5, y=12;
C. F
E
x=6, y=12;
D.x=7, y=11.
	Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 5 
Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu1: Kết quả phân tích đa thức 5x2y- 10xy2+5xy thành nhân tử là:
A.5xy(x-2y) ; B. 5xy(x-2y+1); C. 5x(xy+2y2+y) ; D. 5y(x2- 2xy-x) . 
Câu2: Tìm x, biết 5x2- 45= 0 ta được:
A. x=9 ; B. x=3 ; C. x=-3 ; D. x=3, x=-3 .
Câu 3: (2x-1)(4x2+2x+1)là dạng phân tích thành nhân tử của đa thức:
A. 1- 2x3; B. 2x3 -1 ; C. 8x3-1 ; D. 8x3+1.
Câu 4: Giá trị biểu thức 81,2.15+85. 81,2 là:
A. 812 ; B. 8120 ; C. 81200 ;	D. 812000 .
Câu 5: Tích (0,2+x)( 0,2-x) là dạng phân tích của đa thức:
A. 0,2-x2 ;	B. 0,4-x2;	C. 0,04-x2;	D. 0,04+x2.
Câu6: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trục đối xứng của hình thang cân là:
X
	A.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy;
	B.Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên ;
C.Đường thẳng đi qua trung điểm hai đường chéo ;
D.Đường thẳng cắt hai đáy.
*Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: Tam giác đều có:
 A. Một trục đối xứng ; B. Hai trục đối xứng;
 C. Ba trục đối xứng ; D. Không có trục đối xứng.
*Câu 8: Biểu thức (1/2+2y)2 là dạng phân tích của đa thức:
A. +4y2 ; B. +4y+4y2 ; C. +2y+4y2 ; D. +2y+2y2.
**Câu9: Kết quả phân tích đa thức x2-5 thành nhân tử là:
A.(x+5)(x-5) ; 	 B. (x+25)(x-25) ; 
 C. (x+ )(x- ) ; D.cả A,B,C đều sai .
**Câu 10: Kết quả phân tích đa thức xn+1-xn (với n là số tự nhiên)thành nhân tử là:
	A. x(xn-1);	 B. xn(x-1);	 C. xn+1(1-x)	;	D. xn(x+1).
	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 6
	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2 -x-6 thành nhân tử là:
	A. (x-2)(x-3);	B. (x+2)(x-3);
	C. (x-2)(x+3);	D. (x+2)(x+3).
Câu 2 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
A . Nếu hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì bằng nhau;
B. Mỗi đoạn thẳng có hai trục đối xứng;
C. Mỗi đường thẳng có vô số trục đối xứng;
D. Cả A;B;C .
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình bình hành là tứ giác có:
 A. Các cạnh đối song song ; B. Hai cạnh đối song song;
 C. Hai cạnh đối bằng nhau ; D. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong hình bình hành :
 A. Các cạnh đối bằng nhau ; B. Hai cạnh kề bằng nhau;
 C. Các góc đối bù nhau ; D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 5 : Chọn câu đúng trong các câu sau:Hình bình hành là:
	A.Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau;
	B .Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau;
	C.Hình thang có hai đường chéo bằng nhau;
D. Hình thang có một góc vuông .
Câu 6: Cho hình vẽ; Tính góc A của hình bình hành ABCD ta được kết quả là:
B
A
	A.700 	;	B. 1400;
	C.1100;	 D. 1000 .
700
D
C
*Câu 7: Tính nhanh : 872+732-272-132 ta được kết quả là:
A. 12;	 B. 120 ; C. 1200 ;	 D. 12000 .
* Câu 8: Tìm x biết: 5x(x-1)=x-1ta được:
A. x=1;	 B. x=; C. x=-1; x=; D. x=1; x=.
**Câu 9: Kết quả phân tích đa thức x2-y2-2y-1 thành nhân tử là:
	A. (x+y+1)(x-y-1) ; B.(x-y+1)(x-y-1);	
 C. x(y+1)(y-1) ; D.(x-y+1)(x+y-1).
**Câu10: Kết quả phân tích đa thức 8x-16-x2 thành nhân tử là:
	A. (x-4)2 ;	B. (4-x)2 ;	
	C. –(x-4)2 ;	D. (x-4)(x+4) .	
Phòng GD - ĐT	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 7
 Việt Trì	Người ra đề: Phạm Thị Phương Hoa Trường THCS Dệt
	***	 **********
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x2+3x-10 thành nhân tử là:
	A. (x-2)(x+5) ;	 B. (x-2)(x-5) ;	
	 C. (x+2)(x+5) ; 	 D. (x-2)(x-5).
 Câu 2: Kết quả của phép chia( x6y4: x3y) là:
	A. x2 y4 ; B. x3 y 3 ;
 C. x2 y4 ; D. x3y4 .
Câu 3 : Giá trị biểu thức 10x2y3:(-2xy2) tại x=1; y=-1 là:
 A. 10 ; B. -10 ; 
 C. 5 ; D. - 5 .
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD biết AB=2BC và AD=3cm thì chu vi hình bình hành là: 
 A. 6cm ; B. 9cm;
 C. 12cm ; D.18cm.
Câu 5: Mỗi hình bình hành có:
	A. Một tâm đối xứng ; B . Hai tâm đối xứng;
	C. Ba tâm đối xứng ; D. Bốn tâm đối xứng.
Câu 6: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu:	 
 A. A và B cách đều điểm O ; B. Đường thẳng AB đi qua O ;
 C. Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB ; D.Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB.
*Câu7: Để 5xny3 chia hết cho 4x2y2 thì điều kiện của n là:	 
	 A. n < 2;	 B. n ≥ 2 ;
 	 C. n Ê 2;	 D. nẻN; n ≥ 2 .
*Câu 8: Cho hình bình hành ABCD biết góc A- góc B =200 thì góc D bằng : 
 A. 800 ; B. 600 ;
 C. 900 ; D.1000.
**Câu 9: Kết quả phân tích đa thức (2x-1)2 - (x-3)2 thành nhân tử là:
	A. (3x+4)(x-3) ; B.(3x-4)(x+2)	;	
 C. (3x+4)(x-2) ; D.(3x-4)(x-2).
**Câu 10: Giá trị biểu thức x2 - x + 1/4 tại x=3,5 là:
 	A. 16	;	 B. 4;
 C. 9 ; D.25 .
	 Đề kiểm tra TNKQ 	Môn Toán 8 Tuần 8
 Em hãy chọn phương án đúng và điền dấu X vào phiếu trả lời
Câu 1: Kết quả của phép chia (-2x5+6x3-4x2) : 2x2 là:
	A. 2x2+6x-4;	 B. -2x2+6x-4 ;	
	 C. -x3+3x-2; 	 D. x3 -3x-2	 	
Câu2: Điền đa thức thích hợp vào ô trống để có đẳng thức:	 
	 	 : (- 4x2) = -3x3y-x2 +2y2 
 A. 12x5y +4x4 -8x2y2 ;	 B. -12x5-4x4-8x2 y1 ;
 	 C. 12x5 -4x4 -8x2y2;	 D. 12x5 +4x4 +8x2y2.
Câu 3 : Điền đơn th ... n giác AD. Biết AB = 5cm; AC = 4cm; BD = 2cm thì CD bằng:
A. 0,8 cm; B. 1,6 cm ; C. 3,2 cm; D.Một kết quả khác.
*Câu 7: Phương trình: có nghiệm là:
A. x= -1; B. x=2; C. x=3; D.Vô nghiệm.
*Câu 8: Tam giác ABC vuông ở A; có AB = 3cm; AC = 4cm; đường phân giác AD. Độ dài đoạn thẳng BD bằng:
A. cm; B. cm ; C. cm; D. cm.
**Câu 9: Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = a; AC = b và AD là đường phân giác. Tỉ số diện tích của tam giác ABD và diện tích của tam giác ACD bằng:
A. ab; B. ; C. ; D.Một kết quả khác.
**Câu 10: Phương trình: 	có nghiệm là:
A. x = -2; B. x = 3;
 C. x = -2 và x=3; 	D. Một đáp số khác.
Đề kiểm tra tnkq Môn Toán 8 Tuần 23
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu1: Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình có :
A. 2 bước; B. 3 bước ; C. 4 bước ; D. 5 bước .
Câu 2:Phương trình có tập hợp nghiệm S là:
A.{1}; B.{-1 }; C.{1;-1} ; D.ặ
Câu 3:Phương trình 
A. Có 1 nghiệm duy nhất; B.Có 2nghiệm; C.Vô nghiệm ; D. Có vô số nghiệm.
Câu 4: Bước 2 giải bài toán bằng cách lập phương trình là:
A. Chọn ẩn số; B.Đặt điều kiện cho ẩn; C.Giải phương trình ; D. Trả lời.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các phát biểu sau:
 A .Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau;
 B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau;
 C.Cả A;B 
 D. Cả A;B đều sai .
Câu 6:Nếu DABC đồng dạng với DDEF theo tỉ số đồng dạng k thì DDEF đồng dạng với
DABC theo tỉ số:
A.k ; B.1; C. ; D.Cả A,B,C đều sai.
*Câu 7: Phương trình có tập hợp nghiệm S là:
A.{0}; B.{-1 }; C. ặ; D.1kết quả khác.
*Câu 8:Cho DABC đồng dạng với DDEF theo tỉ số đồng dạng ; Chu vi DDEF bằng 30 cm thì chu vi DABC bằng:
A.18 cm; B.20 cm; C.22 cm ; D.25 cm.
**Câu 9:Nếu DABC đồng dạng với DDEF theo tỉ số đồng dạng và DDEF đồng dạng với DMNP theo tỉ số đồng dạng thì DABC đồng dạng với DMNP theo tỉ số:
A. ; B. ; C. ; D. .
**Câu 10: Phương trình: 	có nghiệm là:
A. x = -1 ; 	B. x = 1;
 C. x = 2 ; 	D. Một kết quả khác. 
Đáp án môn toán 8 Tuần 19-23
Câu
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
19
a
c
b
d
c
b
c
c
a
B
20
b
b
a
d
d
c
d
a
b
b
21
c
d
c
d
d
a
d
c
b
b
22
d
b
b
b
c
b
d
c
b
c
23
b
d
c
c
a
c
c
a
a
b
Đề kiểm tra tnkq Môn Toán 8 Tuần 24 
 Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Gọi chữ số hàng chục của một số tự nhiên có 2 chữ số là xthì điều kiện của x là:
 A. x ẻN ; B. 0 Ê x Ê 9 ; C. x ẻN và 0 Ê x Ê9 ; D. Một điều kiện khác. 
Câu 2: Một số tự nhiên có 2 chữ số. Chữ số hàng chục gấp 3lần chữ số hàng đơn vị.Nếu gọi chữ 
số hàng đơn vị là x thì số đã cho được biểu diễn là: 
 A. 4x ; B. 31x ; C.13 x ; D. 15x.
Câu 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h hết x (giờ) thì quãng đường AB dài là:
 A. 45x(km) ; B. ; C. ; D. 45+x(km).
Câu 4: Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 3 đơn vị . Gọi tử số của phân số là x thì điều kiện của x là:	
 A.x ẻZ , x 3; B. x ẻz , x -3 ; C. x ẻQ ; D. x ẻR.
Câu 5: Cho DMNP DABC có MN = 4,5 cm; AB = 3 cm; BC =7 cm thì độ dài NP bằng:
 A. 10 cm ; B.9 cm ; C.9,5 cm ; D. 10,5 cm.
Câu 6: Cho DABC DDE F có AM là đường trung tuyến của DABC; DN là đường trung tuyến 
của DDE F . Biết AB =2 cm; DE = 5 cm thì tỉ số bằng :
 A. ; B. ; C. ; D. .
*Câu 7: Năm ngoái số dân của tỉnh A là x (triệu người) . Năm nay số dân của tỉnh A tăng thêm 20% 
thì số dân tỉnh A năm nay được biểu diễn là :
 A. x+20%x ; B. ; C. ; D. Cả A,BC .
*Câu 8: Cho DABC DDE F có A = 90 0. Biết góc B gấp 2 lần góc C thì góc F có số đo là :
 A. 300 ; B. 450 ; C. 600 ; D. 900.
**Câu 9: Cho hình thang vuông ABCD có A = D = 900; BD vuông góc với BC .
 Biết AB = 2 cm; CD = 8 cm thì BD bằng:
 A. 4 cm ; B. 5 cm ; C. 6 cm ; D. 1 kết quả khác.
**Câu 10: Hiện nay tuổi mẹ gấp 10 lần tuổi con, sau 6 năm nữa tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con thì 
hiện nay tuổi con là :
 A.2 tuổi ; B. 3 tuổi ; C. 4 tuổi ; D. 5 tuổi. 
Đề kiểm tra tnkq Môn Toán 8 Tuần 25
 Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Một ô tôđi từ A đến B dài x km trong thời gian 2 giờ thì vận tốc của ô tô là : 
 A. 2x km/h; B. 2+x km/h; C. km/h ; D. Một kết quả khác.
Câu 2: Có hai thùng dầu , thùng thứ nhất chứa lượng dầu gấp đôi lượng dầu chứa trong thùng thứ hai.
 Nếu thùng thứ nhất chứa xlít dầu thì lượng dầu ở cả hai thùng được biểu diễn là:
 A. 2x (lít); B. 3x(lít); C. ( lít); D. ( lít).
 Câu 3: Cho số tự nhiên lẻ có 2 chữ số là chia hết cho 5, gọi chữ số hàng chục là x. Nếu viết xen chữ số 0 vào giữa 2 chữ số đó ta được một mới biểu diễn dưới dạng:
 A. 10x + 5; B. 100x+ 5; C. 10x; D. 100x.
Câu 4: Cho tam giác ABC và tam giác DE F có A = D ; B = E.
 Biết AC = 4 cm; BC = 5 cm ; DF = 3 cm thì độ dài cạnh EF bằng:
 A. 3cm; B. 3,25 cm ; C. 3,5 cm; D. 3,75 cm.
Câu 5: Cho DABC DDE F có AB = 3 cm; DE = 4 cm. AI, DK lần lượt là các đường phân giác của DABC và DDE F thì tỷ số bằng :
 A. ; 	 B. ;	 C.	;	D.	;
Câu 6: Cho DABC DDE F có A = 400; B=800 thì góc F bằng:
 A. 400 ;
B. 800 ;
C. 600 ;
D. 1000.
*Câu 7: Bà Đông gửi vào quỹ tiết kiệm x (nghìn đồng) với lãi suất m% một tháng. Sau tháng thứ nhất bà Đông có tổng số tiền cả gốc và lãi là:
 A.mx%(nghìn đồng);
 B. x+m%( nghìn đồng);
 C.x+mx%(nghìnđồng);
 D. 1 kết quả khác.
*Câu 8: Cho Cho DABC DDE F, biết cạnh AB =12cm; AC=16cm; BC =20cm thì góc D bằng:
 A. 600 ;
B. 900 ;
C. 1000 ;
D. 1200 .
**Câu 9: Cho DABC vuông cân tại A có AC=1cm; DABC DDE F có tỉ số đồng dạng k = 
thì độ dài cạnh EF là:
 A. 2 cm ;
B. 4cm ;
C. cm ;
D. cm .
**Câu 10: Đầu năm giá xe máy tăng 5% cuối năm giá xe máy lại giảm 5%. Số tiền xe máy đầu năm trước khi tăng giá là x(triệu đồng), số tiền xe máy cuối năm sau khi giảm giá là y (triệu đồng) thì ta có:
 A. x=y ; B. x > y; C. x<y.
 Đề kiểm tra tnkq Môn Toán 8 Tuần 26
 Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu 1: Hai lớp 8A và 8B có tổng số 78 học sinh. Số học sinh 8A nhiều hơn số học sinh 8B là 2 em thì số học sinh lớp 8A là: 
 A. 40 em ; B. 39 em; C. 38 em; D. 41 em.
 Câu 2: Một ca nô xuôi từ bến A đến bến B cách nhau 18 km hết 1 giờ30phút. biết vận tốc dòng nước chảy là 2km/h thì vận tốc thực của ca nô( vận tốc khi nước yên lặng) là:
 A.12km/h; B.10km/h; C. 8km /h; D. một kết quả khác.
Câu 3: Một số tự nhiên có 2 chữ số, nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số đã cho 36 đơn vị. số tự nhiên đó là:
 A. 51; B.15; C. 61; D. 82
Câu 4: Thời gian để ôtô đi hết quãng đường x( km)với vận tốc 50km/h là:
 A. 50x(giờ); B. (giờ ) ; C. (giờ ); D. 50+x(giờ ).
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau: Nếu hai tam giác đồng dạng thì:
 A. Tỷ số hai đường cao (hoặc hai đường phân giác hoặc hai đường trung tuyến) 
 tương ứng bằng tỷ số đồng dạng;
 B. Tỷ số hai chu vi tương ứng bằng tỷ số đồng dạng;
 C. Tỷ số hai diện tích bằng bình phương tỷ số đồng dạng;
 D. Cả A,B,C.
Câu 6: Cho hai tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc 430,tam giác thứ hai có mộtgóc 470 thì:
 A. Hai tam giác đó bằng nhau; B. Hai tam giác đó đồng dạng;
 C. Hai tam giác đó có diện tích bằng nhau; D. Cả A,B,C.
* Câu7: Gọi x số tự nhiên có 2 chữ số , Biểu thức biểu thị số tự nhiên có được bằng cách viết thêm chữ số 5 vào bên trái số x là: 
 A. 5+x; B. 50+x ; C. 500+x ; D. 50+10x.
* Câu8: Cho Cho DABC DDE F theo tỉ số đồng dạng .Biết diện tích DDE F bằng 90 cm2
 thì diện tích DABC bằng: 
 A. 10 cm2; B. 30 cm2; C. 270 cm2; D. 810 cm2.
** Câu 9: Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 Cho A(x) và B ( x) là các biểu thức chứa biến x ta có:
 A. A( x) +B ( x) = 0 A( x) = 0 hoặc B ( x)= 0;
 B. A( x) +B ( x) = 0 A( x) = 0 và B ( x)= 0;
 C. A( x) . B ( x) = 0 A( x) = 0 hoặc B ( x)= 0;
 D. A( x) . B ( x) = 0 A( x) = 0 và B ( x)= 0.
** Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau:
 A.Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau; 
 B. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau;
 C. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau;
 D.Cả A, B, C.
Đề kiểm tra tnkq Môn Toán 8 Tuần 27
 Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu1: Điền dấu thích hợp (>;< ; Ê; ≥ ) vào ô vuông biết :( -5).3 -16.
 A. > ; B. > hoặc ≥ ; C. < ; D. Ê .
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A .Khi đó: 
 A. B + C > 900; B. B + C = 900; 
 C. B + C < 900; D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 3: Cho a+3 > b+3 khi đó:
 A. a 3b+1; 
 C. -3a-4 >-3b-4; D. 5a +3 < 5b+3.
Câu 4: Nếu a b thì:
 A. 3a 3b; B. -5a - 5b; 
 C. 10 -2a 10-2b; D. Cả A,B,C.
Câu 5: ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng là:
 A.Đo gián tiếp chiều cao của vật; 
 B. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một điểm không thể tới được; 
 C. Thu nhỏ hoặc phóng to bản vẽ;
 D.Cả A, B, C.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH chia cạnh huyền thành 2 đoạn thẳng 
 BH= 4 cm; HC=9 cm thì độ dài AH bằng :
 A. 4 cm; B. 5 cm ; C. 6 cm; D. Một kết quả khác .
*Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A ; có đường cao AH . Trong hình vẽ có :
 A. 1 cặp tam giác đồng dạng; B. 2 cặp tam giác đồng dạng; 
 C. 3 cặp tam giác đồng dạng; D. 4 cặp tam giác đồng dạng.
*Câu 8: Cho DABC DDE F, biết cạnh AB =3 cm; AC=4 cm; A=900 ; DE= 4,5 cm thì E F bằng :
 A. 5 cm; B. 6 cm ; C. 7 cm ; D. 7,5 cm .
**Câu 9: x= 0 thoả mãn các bất phương trình:
 A. x > 3; B. x Ê -1; 
 C. 2x+5 < -3x2+7; D. x+1 2 .
**Câu 10: Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A. - 4x2 Ê 0 với mọi x; B. -x2+2x-2 0 với mọi x ; 
 C. x 2 +1< 0 với mọi x; D. x 2 - 4x+5 < 0 với mọi x .
Đề kiểm tra tnkq Môn Toán 8 Tuần 28
 Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu X vào phiếu trả lời:
Câu1: thoả mãn bất phương trình :
 A. x 1; B. x 0; D. 2x+1< 4x2 -5.
Câu 2: Cho a > b ta có: 
 A. 4a > 4b; B. ; C. -2a < -2b; D. Cả A,B,C.
Câu 3: x=-3 thoả mãn bất phương trình :
 A. 2x+1>5; B. -2x > 4x+1 ; C. 2-x 10-x.
Câu 4: Chọn câu đúng trong các khẳng định sau: 
 Các bất phương trình sau tương đương:
 A. x > -2 và -2 3 và 2 < x ; 
 C. 2x +3 -6; D. Cả A,B,C.
Câu5: Cho DABC DDE F có A = 700 ; E =800 thì góc C bằng:
 A. 1100 ; B. 1200 ; C. 300; D.Một kết quả khác. 
Câu 6: Cho tam giác ABC có AB =3 cm; AC =4 cm .AD và AE lần lượt là các đường phân giác trong và ngoài của góc A.Ta có :
 A. ; B. ; C . DAE= 900 ; D. Cả A,B,C . 
*Câu 7: Cho - a > - b ta có :
 A. a > b; B. -2a > -2b ; C. ; D. a+2 > b+2.
*Câu 8: Cho tam giác ABC có BD và CE là các đường cao , ta luôn có: 
 A. DE//BC; B. DADE DABC; C. Cả A,B ; D. Cả A,B đều sai.
**Câu 9: Cho DABC DDE F theo tỉ số đồng dạng k . AH và DK là hai đường cao tương ứng của DABC và DDE F ta có :
 A. ; B; BAH= EDK. C. HAC = KDF ; D. Cả A,B,C.
**Câu 10: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau :
 A. Nếu a > 0 thì ; B. Nếu a > 0 thì ; 
 C. Nếu a < 0 thì ; D. Cả A,B,C đều sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_khach_quan_mon_toan_lop_8.doc