Đề kiểm tra Sinh học Lớp 9 - Học kỳ II - Đoàn Thị Hồng Ngọc

Đề kiểm tra Sinh học Lớp 9 - Học kỳ II - Đoàn Thị Hồng Ngọc

I. Trắc nghiệm khách quan : (3đ)

Câu1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : (0,5đ)

Thành tựu nổi bật trong chọn giống vật nuôi là gì.

1. Tạo giống mới

2. Cải tạo giống địa phương.

3. Tạo giống ưu thế lai

4. Tạo giống đa bội thể

5. Nuôi thích nghi giống nhập nội

6. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống

7. Ứng dụng công nghệ vi sinh học trong công tác giống.

a) 1, 2, 3, 4, 5 c) 1, 2, 3, 5, 6 b) 3, 4, 5, 6, 7 d) 2, 3, 4, 6, 7

Câu 2: (1,25 đ) Sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài tương ứng với từng mối quan hệ.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Sinh học Lớp 9 - Học kỳ II - Đoàn Thị Hồng Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC ĐAKPƠ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn : Sinh học - Lớp 9 
Người ra đề :Đoàn Thị Hồng Ngọc Thời gian : 45 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan : (3đ) 
Câu1 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất : (0,5đ)
Thành tựu nổi bật trong chọn giống vật nuôi là gì.
1. Tạo giống mới 
2. Cải tạo giống địa phương.
3. Tạo giống ưu thế lai
4. Tạo giống đa bội thể
5. Nuôi thích nghi giống nhập nội
6. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống
7. Ứng dụng công nghệ vi sinh học trong công tác giống.
a) 1, 2, 3, 4, 5 	c) 1, 2, 3, 5, 6	b) 3, 4, 5, 6, 7 	d) 2, 3, 4, 6, 7
Câu 2: (1,25 đ) Sắp xếp các mối quan hệ giữa các sinh vật khác loài tương ứng với từng mối quan hệ.
Các mối quan hệ khác loài
Các quan hệ giữa các sinh vật
1. Cộng sinh
2. Hội sinh
3. Cạnh tranh
4. Kí sinh
5. Sinh vật ăn sinh vật khác.
a) Giun đũa sống trong ruột người
b) Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
c) Cây nắp ấm bắt côn trùng
d) Cá ép bám vào rùa biển để được đưa đi xa
e) Trâu và bò cùng sống trên một đồng cỏ
g) Trong một ruộng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất giảm
h) Số lượng hươu, nai bị số lượng hổ cùng sống (trong một rừng) khống chế
i) Địa y sống bám trên cành cây
k) Rận, bét sống bám trên da bò
Kết quả: 1.; 2; 3; 4; 5
Câu 3 : (1,25đ) Tìm các cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3  để hoàn thiện các câu sau:
Trong tự nhiên, thường không có sinh vật nào sống ..(1)với các sinh vật khác. Thông qua các mối quan hệ ..(2). Và .(3), các sinh vật luôn luôn..(4). Hoặc (5).. lẫn nhau.
II. Trắc nghiệm tự luận 
Câu 1: ( 2 điểm) 
Cho các chuỗi thức ăn sau:
Thực vật ® Thỏ ® Cáo ® Vi sinh vật
Thực vật ® Thỏ ® Cú ® Vi sinh vật
Thực vật ® Chuột ® Cú ® Vi sinh vật
Thực vật ® Sâu hại thực vật ® Ếch nhái ® Rắn ® Vi sinh vật
Thực vật ® Sâu hại thực vật ® Ếch nhái ® Rắn ® Cú ® Vi sinh vật 
a) Xây dựng lưới thức ăn
b) Chỉ ra mắc lưới chung nhất của lưới thức ăn
Câu 2 : (5đ) Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực của con người đối với môi trường. 
ĐÁP ÁN MÔN SINH 9
I/ Trắc nghiệm khách quan : (3đ)
Câu 1 : (0,5đ) Chọn câu : C
Câu 2 : (1,25đ) ( Mỗi ý đúng 0,25 điểm )
 Kết quả : 1 – b ; 2 – d ; 3 – e,g ; 4 – a, i, k ; 5 – c, h
Câu 3 : (1,25đ) ( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm )
 1/ Tách biệt ;	2/ Cùng loài 	 ; 	3/ Khác loài 	 ;	4/ Hỗ trợ 	; 5/ Cạnh tranh 
II/ Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1 : (2đ)
a) Lưới thức ăn : (1,25đ) ( Mỗi ý đúng trong lưới thức ăn được 0,125đ) ( Đúng 10 ý được điểm tối đa)
 Thỏ Cáo
 Thực vật Chuột	Cú	 Vi sinh vật 
 Sâu hại thực vật ® ếch nhái ® rắn 
b) Mắc xích chung nhất là Cú (0,75đ)
Câu 2 : (5đ)
1/ Tác động tiêu cực :
a) Tác động tiêu cực đến môi trường sinh vật :
- Đốt rừng làm nương rẫy, làm bãi chăn thả gia súc	 (0,25đ)
- Chặt phá rừng lấy gỗ 	(0,25đ)
- Khai thác khoáng sản 	(0,25đ)
- Đô thị hoá 	(0,25đ)
- Chiến tranh tàn phá 	(0,25đ)
Hậu quả : Rừng bị thu hẹp. Lượng hữu cơ và lượng ôxy trong không khí giảm rõ rệt ; hạn hán, lũ lụt ngày càng thường xuyên và gây tác hại nghiêm trọn, đất trồng bị xói mòn và bị sa mạc hoá, khí hậu ngày một xấu đi (0,5đ)
b) Tác động tiêu cực đến môi trường đất :
- Đất trồng ngày càng bị thu hẹp do dân số tăng nhanh 	 (0,25đ) 
- Đất càng bị bạc màu, xói mòn  trở thành đất hoang, đồi trọc. 	 (0,25đ)
c) Tác động tiêu cực đến môi trường nước :
- Nguồn nước ngọt đặc biệt là nước sạch ngày một hiếm 	(0,25đ)
- Nước trong đất, trong các hồ ao, sông ngòi, thậm chí cả nước biển cũng bị ô nhiễm. 	(0,25đ)
d) Tác động tiêu cực đến môi trường không khí :
- Chủ yếu do hoạt động công nghiệp, đốt cháy nhiên liệu hoá thạch, hoạt động của các phương tiện giao thông. 	 (0,25đ)
Hậu quả :
+ Không khí bị ô nhiễm do quá nhiều bụi than, khói, các khí độc như : CO, CO2 , SO2  (0,25đ)
+ Môi trường sống bị ô nhiễm nặng, ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ của con người và đời sống của mọi loài sinh vật 	 (0,25đ)
+ Tài nguyên cạn kiệt dần 	 (0,25đ)
2/ Tác động tích cực :
- Bảo vệ các loài sinh vật 
- Kiểm soát và giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm 	 (0,25đ)
- Trồng cây, gây rừng, bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn 	 (0,25đ)
- Khai thác hợp lý, tiết kiệm các nguồn tài nguyên 	 (0,25đ)
- Cải tạo nhiều giống cây trồng vật nuôi có năng suất cao 	(0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_sinh_hoc_lop_9_hoc_ky_ii_doan_thi_hong_ngoc.doc