Đề kiểm tra một tiết môn Đại số lớp 8 (tiết 15) - Trường THCS Hoàng Diệu

Đề kiểm tra một tiết môn Đại số lớp 8 (tiết 15) - Trường THCS Hoàng Diệu

I. Trắc nghiệm (3điểm)

 Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây:

1) Tích của hai đơn thức là 2x3y2z, trong đó một đơn thức bằng 3x2y, đơn thức còn lại là:

a) b) c) d) 2xyz

2) Biết hiệu và tích của hai số đều bằng 1, thế thì hiệu hai lập phương của chúng là:

a) 4 b) – 2 c) 2 d) – 4

3) Với giá trị nào của x thì: x3 – 4x = 0 ?

a) x = 0 b) x = 0 ; 2 c) x = 0 ; 2 ; - 2 d) x = 2 ; - 2

4) Tích: (3x – 4) (4 + 3x) =

a) 3x2 + 16 b) 3x2 – 16 c) 9x2 + 16 d) 9x2 – 16

5) Kết quả phân tích đa thức : 1+8y3 thành nhân tử là:

a) (1+2y)(1+2y + 4y2) b) (1- 2y)(1+2y + 4y2)

c)(1+2y)(1+2y – 4y2) d)(1+2y)(1- 2y + 4y2)

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1145Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Đại số lớp 8 (tiết 15) - Trường THCS Hoàng Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoàng Diệu ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
 Năm học: 2010-2011 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8 TIẾT 15
 ------------
I. Trắc nghiệm (3điểm) 
 Chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi dưới đây:
1) Tích của hai đơn thức là 2x3y2z, trong đó một đơn thức bằng 3x2y, đơn thức còn lại là:
a) b) 	c) 	 d) 2xyz
2) Biết hiệu và tích của hai số đều bằng 1, thế thì hiệu hai lập phương của chúng là:
a) 4 b) – 2 c) 2 d) – 4 	
3) Với giá trị nào của x thì: x3 – 4x = 0 ?
a) x = 0 b) x = 0 ; 2 c) x = 0 ; 2 ; - 2 d) x = 2 ; - 2 
4) Tích: (3x – 4) (4 + 3x) =
a) 3x2 + 16 b) 3x2 – 16 c) 9x2 + 16 d) 9x2 – 16
5) Kết quả phân tích đa thức : 1+8y3 thành nhân tử là:
a) (1+2y)(1+2y + 4y2)	 b) (1- 2y)(1+2y + 4y2) 
c)(1+2y)(1+2y – 4y2) d)(1+2y)(1- 2y + 4y2) 
6) Kết quả khai triển của (x - 2y)2 là:
a) x2 + xy + 4y2	 b) x2 + xy – 4y2	
c) x2 – xy + 4y2	 d) x2 – xy + 4y2 
II.Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm). Tính nhanh:
 a) 97 . 103
 b) 1342 – 268.34 + 342
Câu 2: (3 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
 a) 24 x3 y5 + 18 x4 y3
 b)2a + 2b – ax – bx
 c) x2 – 4 + y2 – 2xy
Câu 3: (2 điểm). Tìm x biết:
 a) (x2 – 9) + (x – 3) = 0
 b) x(5 – x ) + x2 – 5 = 0
Biểu điểm, đáp án:
I. Trắc nghiệm (3điểm)
	Đúng mỗi câu 0,5điểm
	 1b 2a 3c 4d 5d 6c
II.Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm).
 a) 97 . 103
 = (100 – 3)(100 + 3) (0,25đ)
 = 1002 – 32 (0,25đ)
 = 10000 – 9 (0,25đ)
 = 9991 (0,25đ)
 b) 1342 – 268.34 + 342
 = 1342 – 2.134.34 + 342 (0,25đ)
 = (134 – 34)2 (0,25đ)
 =1002	 (0,25đ)
 =10000 (0,25đ)
Câu 2: (3 điểm)
 a) 24 x3 y5 + 18 x4 y3
 = 6 x3 y3(4 y2 + 3x) (1đ) (tìm đúng nhân tử chung 0,5đ)
 b)2a + 2b – ax – bx
 = 2(a + b) – x(a + b) (0,5đ) (đúng mỗi nhóm 0,25đ)
	= (a + b)(2 – x) (0,5đ)
 c) x2 – 4 + y2 – 2xy
 = (x2 – 2xy + y2) – 4 (0,25đ)
 = (x – y)2 – 22 (0,25đ)
 = (x – y + 2) (x – y – 2) (0,5đ)
Câu 3: (2 điểm). a) (x2 – 9) + (x – 3) = 0
 (x2 – 32) + (x – 3) = 0
 (x – 3) (x + 3) + (x – 3) = 0 (0,25đ)
 (x – 3) (x + 3 + 1) = 0 (0,25đ)
 	 (x – 3) (x + 4) = 0
 x – 3 = 0 hoặc x + 4 = 0 (0,25đ)
 x = 3 hoặc x = – 4 (0,25đ)
 b) x( 5 – x ) + x2 – 5 = 0
 5x – x2 + x2 – 5 = 0 (0,25đ)
 5x – 5 = 0 (0,25đ)
 5x = 5 (0,25đ)
 x = 1 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docKTDai so 8 tiet 15.doc