Đề kiểm tra một tiết giữa kỳ I môn Sinh học 9

Đề kiểm tra một tiết giữa kỳ I môn Sinh học 9

I- Mục tiêu:

 Qua bài kiểm tra giúp giáo viên và học sinh:

- Học sinh củng cố được kiến thức đã học ở các chương: Chương I; Chương II; Chương III.

- Học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập và giải thích được tình huống thực tiễn.

- Gáo viên đánh giá kết quả học tập và phát hiện ra lệch lạc của học sinh, từ đó giúp giáo viên điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh.

 

doc 5 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 931Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết giữa kỳ I môn Sinh học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết giữa kỳ I môn sinh học 9
I- Mục tiêu:
 Qua bài kiểm tra giúp giáo viên và học sinh:
Học sinh củng cố được kiến thức đã học ở các chương: Chương I; Chương II; Chương III.
Học sinh hiểu và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập và giải thích được tình huống thực tiễn. 
Gáo viên đánh giá kết quả học tập và phát hiện ra lệch lạc của học sinh, từ đó giúp giáo viên điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp với từng đối tượng học sinh. 
II- Ma trận đề:
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I:
Các thí nghiệm của Men đen
Câu 4
3.0
Câu 1.5
0.25
2 Câu
3.25
Chương II:
Nhiễm sắc thể
Câu 1.6
0.25
Câu 1.4
0.25
Câu 3
3.0
3 Câu
3.5
Chương III:
ADN và gen
Câu 1.1
0.25
Câu 1.2
0.25
Câu 1.3
0.25
Câu 2
2.5
4 Câu
3.25
Tổng
3 Câu
0.75
2 Câu
0.5
2 Câu
6.0
1 Câu
0.25
1 Câu
2.5
9 Câu
10
III- Nội dung đề kiểm tra:
Câu`1: (1.5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là :
U liên kết với A, G liên kết với X.
A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
A liên kết với T, G liên kết với X hay ngược lại.
A liên kết với X, G liên kết với T.
 2. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là :
 A. ADN C. m ARN
 B. Prôtêin D. r ARN 
 3. Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin do yếu tố nào quy định ?
 A. Trình tự sắp xếp các loại axít amin.
 B. Thành phần các loại axít amin.
 C. Số lượng axít amin.
 D. Cả A, B và C.
 4. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
 A. 1 tinh trùng. C. 4 tinh trùng.
 B. 2 tinh trùng. D. 8 tinh trùng. 
 5. ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
 P(thuần chủng): Chó lông dài X Chó lông ngắn, kết quả ở F1 như thế nào ?
 A. Toàn lông ngắn. B. Toàn lông dài.
 C. 1 lông ngắn : 1 lông dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài. 
 6. Trong nguyên phân, NST ở kỳ giữa:
 A. Tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
 B. Bắt đầu co ngắn đóng xoắn. 
 C. Phân li về 2 cực tế bào. 
 D. Tự nhân đôi.
Câu 2: (2.5 điểm) 
 Một đoạn mạch phân tử mARN có trình tự các nuclêôtít như sau:
 ......AXG UAX XGA UXU XGX GXA AAA.....
Xác định trình tự các nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên ?
Chuỗi axít amin được dịch mã từ phân tử mARN đã cho có bao nhiêu axít amin ?
Câu 3: (3 điểm)
Một chu kỳ tế bào gồm những pha hoặc kì nào? Kỳ trung gian có thuộc nguyên phân không? Vì sao ?
Sự nhân đôi của ADN và NST xảy ra ở giai đoạn nào của chu kỳ tế bào ? 
Câu 4: (3 điểm) 
 ở đậu Hà Lan, muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì ? 
Hướng dẫn chấm và đáp án đề kiểm tra một tiết giữa kỳ I 
Môn sinh học 9
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Mỗi ý đúng 0.25 điểm.
- Đáp án : 1. C 2. C 3. D 4. C 5.B 6.A 
1.5 
2
2.5 
Trình tự các nuclêôtít trên mạch mang mã gốc của phân tử ADN là:
.....TGX ATG GXT AGA GXG XGT TTT.....
b. Chuỗi axít amin được dịch mã từ phân tử mARN có 21: 3 = 7 aa
2.0 
0.5
3
3.0
Một chu kì tế bào
- Gồm 2 giai đoạn: Kì trung gian và nguyên phân.
- Nguyên phân gồm: kì đầu kì giữa kì sau kì cuối.
- Kỳ trung gian không thuộc nguyên phân, vì giai đoạn này chiếm phần lớn thời gian của chu kì tế bào; trong khi nguyên phân chỉ chiếm thời gian rất ngắn, ngắn hơn nhiều so với kì trung gian.
b. Sự nhân đôi của ADN và NST xảy ra ở kỳ trung gian.
0.5
0.5
1.0
1.0
4
3.0
- Để xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội ta cần thực hiện phép lai phân tích, nghĩa là lai nó với cá thể mang tính trạng lặn.
+ Nếu kết quả của phép lai là: 100% cá thể mang tính trạng trội thì cơ thể mang tính trạng trội cần nghiên cứu là đồng hợp trội.
+ Nếu kết quả của phép lai phân ly kiểu hình theo tỷ lệ 1 trội : 1 lặn thì cơ thể mang tính trạng cần nghiên cứu có kiểu gen dị hợp.
- Có thể cho cá thể F1 tự thụ phấn được F2. nếu F2 100% cá thể mang tính trạng trội thì cá thể mang tính trạng trội của F1 có kiểu gen đồng hợp trội; nếu phân tính theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn thì F1 có kiểu gen dị hợp.
1.5
0.5
0.5
0.5
Trường THCS Nga Bạch
Bài kiểm tra một tiết giữa kỳ I môn sinh học9
Họ và tên : .......................................................... Lớp : 8 ........ 
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu`1: (1.5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là :
U liên kết với A, G liên kết với X.
A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
A liên kết với T, G liên kết với X hay ngược lại.
A liên kết với X, G liên kết với T.
 2. Chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là :
 A. ADN C. m ARN
 B. Prôtêin D. r ARN 
 3. Tính đặc thù của mỗi loại prôtêin do yếu tố nào quy định ?
 A. Trình tự sắp xếp các loại axít amin.
 B. Thành phần các loại axít amin.
 C. Số lượng axít amin.
 D. Cả A, B và C.
 4. Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho ra :
 A. 1 tinh trùng. C. 4 tinh trùng.
 B. 2 tinh trùng. D. 8 tinh trùng. 
 5. ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
 P(thuần chủng): Chó lông dài X Chó lông ngắn, kết quả ở F1 như thế nào ?
 A. Toàn lông ngắn. B. Toàn lông dài.
 C. 1 lông ngắn : 1 lông dài. D. 3 lông ngắn : 1 lông dài. 
 6. Trong nguyên phân, NST ở kỳ giữa:
 A. Tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
 B. Bắt đầu co ngắn đóng xoắn. 
 C. Phân li về 2 cực tế bào. 
 D. Tự nhân đôi.
Câu 2: (2.5 điểm) 
 Một đoạn mạch phân tử mARN có trình tự các nuclêôtít như sau:
 ......AXG UAX XGA UXU XGX GXA AAA.....
Xác định trình tự các nuclêôtít trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên ?
Chuỗi axít amin được dịch mã từ phân tử mARN đã cho có bao nhiêu axít amin ?
Câu 3: (3 điểm)
Một chu kỳ tế bào gồm những pha hoặc kì nào? Kỳ trung gian có thuộc nguyên phân không? Vì sao ?
Sự nhân đôi của ADN và NST xảy ra ở giai đoạn nào của chu kỳ tế bào ? 
Câu 4: (3 điểm) 
 ở đậu Hà Lan, muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì ? 
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe va dap an KT giua ky I sinh 9 co ma tran.doc