Bài 4: (1,5điểm) Năm nay tuổi của hai me con là 59 tuổi. sau 5 năm nữa tuổi của mẹ gấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi của hai mẹ con hiện nay.
Bài 5: (1,5điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về người đó đi chậm hơn với vận tốc 40km/h nên thời gian về nhiều hơn 2 giờ.
Tính quảng đường AB.
PHÒNG GD-ĐT TX HƯƠNG THUỶ TRƯỜNG THCS THUỶ THANH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (SỐ 3) MÔN : ĐẠI SỐ 8 THỜI GIAN : 45 PHÚT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương Hai phương trình tương đương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 điểm 10% 2.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Giải phương trình dạng ax + b = 0 Biến đổi đưa được pt về dạng ax + b = 0 để tìm nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 điểm 20% 3.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Biến đổi đưa phương trình về dạng phương trình tích để tìm nghiệm Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 10% 1 1 10% 1 1 10% 4 4 điểm 40% 4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng giải phương trình giải các bài toán thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 3,0 30% 2 3,0 điểm 30% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 3 3 30% 4 5 50% 1 1 10% 9 10 điểm 100% ĐỀ BÀI Bài 1: (1 điểm) Hai phương trình sau có tương đương không ? vì sao ? x – 7 = 0 và 2x = 14 Bài 2: (2 điểm) Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: a) b) Bài 3: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 c/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 d/ Bài 4: (1,5điểm) Năm nay tuổi của hai me con là 59 tuổi. sau 5 năm nữa tuổi của mẹ gấp 2 lần tuổi con. Tính tuổi của hai mẹ con hiện nay. Bài 5: (1,5điểm) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 50km/h. Lúc về người đó đi chậm hơn với vận tốc 40km/h nên thời gian về nhiều hơn 2 giờ. Tính quảng đường AB. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Đáp án Điểm Bài 1: - Hai phương trình sau có tương đương vì chúng có chung tập nghiệm S = { 7} 1 Bài 2: Phương trình đã cho xác định khi và chỉ khi a) và * * Vậy phương trình đã cho xác định khi x b) và x + 2 0 * * x + 2 0 => x -2 Vậy phương trình đã cho xác định khi x 1 và x -2 1 1 Bài 3: a/ 4x + 20 = 0 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 Vậy phương trình có tập nghiệm 1 1 c/ (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 3x – 2 = 0 => x = 3/2 4x + 5 = 0 => x = - 5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm b/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 => (x – 3)(2x -5) = 0 => x – 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0 * x – 3 = 0 => x = 3 * 2x – 5 = 0 => x = 5/2 Vậy phương trình có tập nghiệm d/ - Quy đồng khử mẫu đúng - Giải đúng phương trình - So sánh kết quả với điều kiện xác định và kết luận đúng 1 1 1 Câu 4: Gọi tuổi của con là x (x>0) Tuổi của mẹ là : 59 – x Theo đề ra ta có phương trình 2(x + 5) = 59 – x + 5 => x = 18 Vậy tuổi của con là 18 tuổi, tuổi của mẹ là 31 tuổi 0,5 0,5 0,5 Câu 5: Gọi thời gian xe máy đi từ A đến B là x (x > 0) Theo đề ra ta có phương trình 50x = 40(x + 2) x = 8 Vậy quãng đường AB là 400 km 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: