Câu 1:Tập nghiệm của phơng trình là :
A. b. {-1} c. d.
Câu 2. Cho phơng trình (m2+ 5m +4)x =m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trớc. Hay nối mỗi ý cột A với một ý cột B để đợc một mệnh đề đúng.
A B
a) Khi m = 0 1. Thì phơng trình vô nghiệm
b) Khi m=-1 2. Thì phơng trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x
3. Thì phơng trình nhận x= là nghiệm .
Câu 3:Điều kiện xác định của phơng trình là :
a. b. và c. và d.
Câu 4: Bất phơng trình nào sau đây là bất phơng trình bậc nhất một ẩn ?
a. 2x2+1< 0="" b.="" c.="" 0.x+="" 4=""> 0 d. .
Câu 5 : Với x
A. x – 5 > y – 5. C. 5 – 2x < 5="" -2y="">
B. 2x – 5 < 2y="" -5="" d.="" 5="" –="" x="">< 5="" –="" y.="">
Câu 6 : Mệnh đề nào dới đây là đúng ?
A. .Số a là số âm nếu 3a< 5a="" b.="" số="" a="" là="" số="" dơng="" nếu="">< 3a="">
C. Số a là dơng nếu 3a > 5a D. Số a là số âm nếu 5a<>
PHòNG GIáO DụC Và ĐàO TạO TIềN HảI TRường thcs đông xuyên đề kiểm tra toán 8 Họ và Tên : ...................................................................................lớp : .............. Đề 1: I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Khoang tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1:Tập nghiệm của phương trình là : A. b. {-1} c. d. Câu 2. Cho phương trình (m2+ 5m +4)x =m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hay nối mỗi ý cột A với một ý cột B để được một mệnh đề đúng. A B a) Khi m = 0 1. Thì phương trình vô nghiệm b) Khi m=-1 2. Thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x 3. Thì phương trình nhận x= là nghiệm . Câu 3:Điều kiện xác định của phương trình là : a. b. và c. và d. Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? a. 2x2+1 0 d. . Câu 5 : Với x<y ta có : x – 5 > y – 5. C. 5 – 2x < 5 -2y 2x – 5 < 2y -5 D. 5 – x < 5 – y. Câu 6 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. .Số a là số âm nếu 3a< 5a B. Số a là số dương nếu 5a< 3a Số a là dương nếu 3a > 5a D. Số a là số âm nếu 5a< 3a ) 1 ] 1 Câu 7: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình : 3x – 4 < -1. B. ( 1 [ 1 0 0 A. 0 0 C. D. Câu 8 :Giá trị x= 1 là nghiệm của bất phương trình : A. 3x + 3 > 9 b. -5x > 4x + 1 c. x -2x 5 – x. Câu 9 Khi x< 0 kết quả rút gọn của biểu thức là: A. -3x +5 B. x+ 5 c. –x +5 d. 3x + 5 Câu 10 : Biết Và MN =2cm. Độ dài đoạn PQ bằng : a. 5cm b. c. 10cm d. 2cm. Câu 11: Trong hình 1 biết MM’// NN’, MN = 4cm, OM’ =12cm và M’N’ = 8cm . Số đo của đoạn thẳng OM là : Hình 1 A.6 cm b. 8cm c. 10cm d. 5cm Hình 2 Câu 12 : Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là : A. B. C. D. Câu 13 : Một hình hộp chữ nhật có : A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh b. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh c. 6 mặt , 8 cạnh, 12 đỉnh d. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. Câu 14 : Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm ( Hình3) Diện tích xung quang của hình lập phương đó là a. 9cm2 b. 27cm2 c. 36cm2 d.54cm2 Hình3 Hình 3 Câu 15 : Trong hình 4, thể tích của Hình 4 hình hộp chữ nhật là : a. 54 cm3 b. 54cm2 c. 30cm2 d. 30 cm3 II.Tự Luận (6 điểm ) Câu 1(2đ) : Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5 km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Câu 2 (1.5đ) : Cho bất phương trình Giải bất phương trình trên. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Câu 3: ( 2,5đ) Cho hình bình hành ABCD, Mlà trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB. Tính tỉ số ? Chứng minh đồng dạng với và tìm tỉ số đồng dạng .
Tài liệu đính kèm: