Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II

Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình

1 1

4 x − 2

+ = 0 là:

1 + x

1 D. x ≠ -1

A. x ≠ B. x ≠ -1 và x ≠ C. x ≠ - 1 và x ≠ -

2 2 2

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

A. 2x2 + 1 < 0="" c.="" 0.x="" +="" 4=""> 0

x + 3 1

B.

3 x + 2006

> 0 D. x - 1 <>

4

Câu 5. Với x < y,="" ta="">

A. x - 5 > y - 5

C. 2x -5 < 2y="" -="">

Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. Số a là số âm nếu 3a <>

C. Số a là số dương nếu 5a <>

B. 5 - 2x < 5="" -="">

D. 5 - x < 5="" -="">

B. Số a là số dương nếu 3a > 5a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a="">

Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 <>

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 8 
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
Nhận biết	Thông hiểu	Vận dụng
Tổng
TN	TL	TN	TL	TN	TL
1	2	1	2	1	7
PT bậc nhất một ẩn
(0,25)	(0,5)	(0,5)	(0,5)	(1)	(2,75)
2	1	1	2	1	7
BPT bậc nhất 1 ẩn
(0,5)	(0,25)	(1)	(0,5)	(1)	(3,25)
Tam giác đồng	1	1	1	1	1	5
dạng	(0,25)	(0,25)	(0,5)	(0,25	(1)	(2,25)
Hình lăng trụ, hình	1	1	1	1	4
chóp đều	(0,25)	(0,25)	(1)	(0,25)	(1,75)
5	9	9	23
Tổng 
(1,25)	(4,25)	(4,5)	10
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là số điểm cho các câu ở mỗi ô đó 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x -
⎧ 3 ⎫ 	B. { − 1 }
3
2
) (x + 1) = 0 là:
⎧ 3	⎫ 	⎧ 3	⎫
A. ⎨
⎩ 2
⎬ 	C.
⎭
⎨ 	; −1 ⎬ 	D. ⎨ 	; 1 ⎬
⎩ 2	⎭ 	⎩ 2	⎭ 
Câu 2. Cho phương trình (m2 + 5m +4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng. 
A	B
a) Khi m = 0	1) thì phương trình vô nghiệm
b) Khi m = -1	2) thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x
1
3) thì phương trình nhận x =
5 x + 1	x − 3
4
là nghiệm
Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình
1	1
4 x − 2
+	= 0 là:
1 + x
1	D. x ≠ -1 
A. x ≠	B. x ≠ -1 và x ≠	C. x ≠ - 1 và x ≠ -
2	2	2
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 2x2 + 1 0
x	+	3	1
B.
3 x + 2006
> 0	D. x - 1 < 0
4 
Câu 5. Với x < y, ta có
A. x - 5 > y - 5
C. 2x -5 < 2y - 5
Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 3a < 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a
B. 5 - 2x < 5 - 2y
D. 5 - x < 5 - y
B. Số a là số dương nếu 3a > 5a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a 
Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x - 4 < -1.
A.	B.
C.	D.
Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình:
A. 3x + 3 > 9	B. -5x > 4x + 1
C. x - 2x 5 - x
Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- 2x| - x + 5 là:
A. - 3x + 5
Câu 10. Biết MN
PQ
B. x + 5	C. - x + 5	D. 3x + 5
2
= và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng: 
	5
10
A. 5cm	B.
5
cm	C. 10cm	D. 2cm 
Câu 11. Trong Hình 1 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số
đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm	B. 8cm
C. 10cm	D. 5cm
Hình 1
Câu 12. Trên hình 2 có MN // BC. Đẳng thức đúng là:
A. MN = AM	B. MN = AM
BC AN
C. BC = AM
MN AN
BC AB
D. AM = AN
AB BC
Hình 2 
Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh	C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh	D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3 cm (hình 3). Diện tích xung quanh của
hình lập phương đó là:
A. 9 cm2	B. 27 cm2
C. 36 cm2	D. 54 cm2
Hình 3
Câu 15. Trong hình 4. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54 cm3	B. 54cm2
C. 30 cm2	D. 30 cm3
Hình 4 
ATTENTION!
TRIAL LIMITATION - ONLY 3 SELECTED PAGES MAY BE CONVERTED PER CONVERSION.
PURCHASING A LICENSE REMOVES THIS LIMITATION. TO DO SO, PLEASE CLICK ON THE FOLLOWING LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ky_ii.doc