Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I

Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I

A/ Lý thuyết : (2đ). Học sinh chọn một trong hai câu sau đây :

 Câu 1: a/ Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ?

 b/ Áp dụng : Rút gọn phân thức sau đây : A=

 Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thang cân

 b/ Áp dụng : Cho tứ giác ABCD , AB // CD, Biết rằng AD không song song với BC mà AD = BC , chứng tỏ rằng ABCD là hình thang cân.

B/ Bài tập : (8đ). Bắt buộc .

 Câu1:(1,5đ). Phân tích thành nhân tử :

 a/ nx3+ ny3 - nx2- ny2- 2nxy

 b/ 3x2-21x + 36

 Câu 2 : (1đ). Tính giá trị biểu thức :

 M = với x = -2009 ; y = - 3

 Câu 3 : (2đ). Rút gọn biểu thức sau :

 A =

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 8 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
ĐỀ A
A/ Lý thuyết : (2đ). Học sinh chọn một trong hai câu sau đây :
Câu 1: a/ Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ( trường hợp chia hết ) 
 b/ Áp dụng : Tính ( x5 + 2x2 -3x ) : (-)
Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
 b/ Áp dụng : Cho hình thang cân ABCD có AD >BC và AD // BC gọi E là một điểm trên AD sao cho CE = CD , chứng minh ABCE là hình bình hành .
B/ Bài tập : (8đ). Bắt buộc.
 Câu 1 : (1,5đ) : Phân tích thành nhân tử :
 a/ mx3- my3 - mx2 - my2 + 2mxy 
 b/ 2x2 -10x +12
Câu 2 : (1đ). Tính giá trị biểu thức :
 M = với x = -2008 ; y = -2
 Câu 3 : (2đ). Rút gọn biểu thức sau 
 A= 
Câu 4 : (3,5đ). Cho đoạn thẳng AB = 6cm , Điểm C tùy ý trên AB ( C không trùng với A hoặc B ) . Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các tam giác đều ACD , BCE . Các tia AD, BE cắt nhau ở F .Gọi G, H lần lượt là trung điểm của AC, CB.
a/ Tứ giác CDFE là hình gì ? vì sao ? (1đ )
b/ Tứ giác DEHG là hình gì ? vì sao ? ( 1đ )
c/ Gọi O là trung điểm DE , Chứng minh tam giác GOH đều . (1đ)
d/ Chứng minh rằng diện tích tam giác OGH không đổi khi C chạy trên AB . (0,5đ)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút
ĐỀ B
A/ Lý thuyết : (2đ). Học sinh chọn một trong hai câu sau đây :
 Câu 1: a/ Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức ?
 b/ Áp dụng : Rút gọn phân thức sau đây : A=
 Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình thang cân
 b/ Áp dụng : Cho tứ giác ABCD , AB // CD, Biết rằng AD không song song với BC mà AD = BC , chứng tỏ rằng ABCD là hình thang cân.
B/ Bài tập : (8đ). Bắt buộc .
 Câu1:(1,5đ). Phân tích thành nhân tử :
 a/ nx3+ ny3 - nx2- ny2- 2nxy 
 b/ 3x2-21x + 36
 Câu 2 : (1đ). Tính giá trị biểu thức :
 M = với x = -2009 ; y = - 3
 Câu 3 : (2đ). Rút gọn biểu thức sau : 
 A =
 Câu 4 : (3,5đ). Cho tam giác đều MNK , có cạnh MN = 8cm , Trên MN lấy điểm P tuỳ ý ( P không trùng với M hoặc N ) . Goi I , H lần lượt là trung điểm MP và PN , Qua I và H vẽ các đường trung trực của MP và NP cắt MK và NK lần lượt ở D và E .
a/ Tứ giác DIHE là hình gì ? Vì sao ? ( 1đ )
b/ Tứ giác DKEP là hình gì ? vì sao ? (1đ )
c/ Gọi G là trung điểm DE , Chứng minh tam giác GIH đều . (1đ )
d/ Chứng minh rằng diện tích tam giác IGH không đổi khi P chạy trên MN . (0,5đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_lop_8_hoc_ky_i.doc