Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ II, lớp 8 - Đề số 2

Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ II, lớp 8 - Đề số 2

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 14a và 14b

Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?

A.

2x

- 3 = 0 B. -

12

x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0

Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình

A. − 2,5x =10 B. − 2,5x = −10

C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7

pdf 4 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán, học kỳ II, lớp 8 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KỲ II, LỚP 8 
Đề số 2 (Thời gian làm bài: 90 phút) 
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU) 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
TN TL TN TL TN TL 
Tổng 
1 2 1 2 2 8 
PT bậc nhất một ẩn 
(0,25) (0,5) (1) (0,5) (1) (3,25)
2 2 1 1 6 
BPT bậc nhất 1 ẩn 
(0,5) (0,5) (0,25) (1,5) (2,75)
1 1 1 1 4 Tam giác đồng 
dạng (0,25) (0,25) (0,25) (2,5) (3,25)
1 1 1 3 Hình lăng trụ, hình 
chóp đều (0,25) (0,25) (0,25) (0,75)
5 7 9 21 
Tổng 
(1,25) (2,5) (6,25) (10)
Chữ số giữa ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới mỗi ô là điểm số cho mỗi 
câu ở ô đó 
B. NỘI DUNG ĐỀ 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 14a và 14b 
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? 
A. 
x
2 - 3 = 0 B. -
2
1 x + 2 = 0 C. x + y = 0 D. 0.x + 1 = 0 
Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình 
A. 105,2 =− x B. 105,2 −=− x 
C. 3x – 8 = 0 D. 3x – 1 = x + 7 
 2
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 0)2)(
3
1( =−+ xx là: 
A. ⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧−
3
1 B. { }2 C. ⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧ −− 2,
3
1 D. ⎭⎬
⎫
⎩⎨
⎧− 2,
3
1 
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 0
3
1
12
=+
+++ x
x
x
x là: 
A. x ≠ - 
2
1 hoặc x ≠ -3 B. x ≠ - 
2
1 
C. x ≠ - 
2
1 và x ≠ - 3 D. x ≠ -3 
Câu 5. Nếu giá trị của biểu thức 7 – 4x là số dương thì ta có 
A. x 3 
C. x < 
4
7 D. x > 
4
7 
Câu 6. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 
A. x + 1 ≤ 7 B. x + 1 ≤ 8 
C. x + 1 ≥ 7 D. x + 1 ≥ 8 
Hình 1 
Câu 7. Nếu x ≤ y và a < 0 thì: 
A. ax ≤ ay B. ax = ay 
C. ax > ay D. ax ≥ ay 
Câu 8. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? 
A. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 0,3 B. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x < -3 
C. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > 3 D. 0,7 x > - 2,1 ⇔ x > - 3 
Câu 9. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
A. 0
12
1 >+x 
B. 0. x + 5 > 0 
C. 2x2 + 3 > 0 D. 2
2
1 +x < 0 
 3
Câu 10. Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- x| - 2x + 5 là: 
A. x - 5 B. - x – 5 C. –3x + 5 D. -x + 5 
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD có BD là đường chéo, M và N lần lượt là trung 
điểm của các cạnh AB và AD (Hình 2). Tỷ số giữa diện tích của tam giác AMN và 
diện tích của hình bình hành ABCD là: 
A. 1
2
 B. 1
4
C. 1
8
 D. 1
16
Hình 2 
Câu 12. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 3). Độ dài đoạn thẳng MB bằng: 
A. 1,7 
B. 2,8 
C. 3,8 
D. 5,1 
Hình 3 
Câu 13. Biết AB 3
CD 7
= và CD = 21 cm. Độ dài của AB là: 
A. 6 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 10 cm 
Câu 14. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng. 
A B 
a) Diện tích xung quanh của hình chóp 
đều bằng 
1) chu vi đáy nhân với chiều cao 
b) Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng 2) tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn 
 3) diện tích đáy nhân với chiều cao 
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng với các kích thước như hình 4. Diện tích xung quanh 
của hình đó là: 
A. 72cm2 B. 60cm2 
C. 40cm2 D. 36cm2 
Hình 4 
 4
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 16. (1,5 điểm) Giải bất phương trình 
5
5,1 x− ≥ 
2
54 +x và biểu diễn tập nghiệm tìm 
được trên trục số. 
Câu 17. (2 điểm) Một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 5 giờ và ngược dòng từ 
bến B về bến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của 
dòng nước là 2km/h. 
Câu 18. (2,5 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = 1
2
CD. Gọi M 
là trung điểm của CD. Gọi H là giao điểm của AM và BD. 
a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi 
b) Chứng minh DB ⊥ BC 
c) Chứng minh ∆ADH đồng dạng với ∆CDB 
d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang 
ABCD. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi HKII Toan 8 2.pdf