I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của các đối tượng học sinh.
- Kĩ năng: Phân loại được các đối tượng học sinh, để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy học một cách hợp lí.
- Tư duy, thái độ: Làm bài nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: giấy kiểm tra.
- Hs giấy, bút.
III. Tổ chức kiểm tra:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tuần 13 Ngày soạn: 06/11/2011 Tiết 25 Ngày dạy: 11/11/2011 KIỂM TRA CHƯƠNG I I.Mục tiêu: - Kiến thức: Đánh giá mức độ nắm kiến thức của các đối tượng học sinh. - Kĩ năng: Phân loại được các đối tượng học sinh, để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy học một cách hợp lí. - Tư duy, thái độ: Làm bài nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - GV: giấy kiểm tra. - Hs giấy, bút. III. Tổ chức kiểm tra: 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 5% 1 0,5đ 5% Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 4 40% 5 5,5đ 55% Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m Sủ dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông trong giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2 đ 20% 2 2,5đ 25% Đối xứng trục, đối xứng tâm. Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5đ 5% Tổng hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 điểm 25% 1 0,5 điểm 5% 3 6 điểm 60% 1 1 điểm 10% 10 10 điểm 100% 2. ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm: Câu 1: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A . 4 B . C . 8 D . 3/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm 4/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 C . 1150 ; 550 D . 1150 ; 650 5/ Trong các hình sau, hình không có trục đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thang cân C . Hình bình hành D . Hình thoi 6/ Một hình chữ nhật có độ dài đáy lớn là 5cm. Độ dài đường trung bình nối trung điểm hai đáy nhỏ của hình chữ nhật đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm B. TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1: (2,5điểm) Hai đường chéo của hình thoi bằng 7,2 cm và 9,6 cm. Tính chu vi của hình thoi. Bài 2: (4,5điểm) Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E , F lần lượt là trung điểm BC và AD. a/ Chứng minh AE BF. b/ Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c/ Lấy M đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Suy ra M , E , D thẳng hàng.
Tài liệu đính kèm: