Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)

Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:

 a) (3x - 1)(2x + 5) + 6 - 13x ;

 b) (3 - x)(x + 3) + x2 - 10

Câu 2 (3 điểm): Biết rằng:

 a) x2 - xy + 5x - 5y = (x2 - xy) + (5x - A) = x(B - y) + 5(x - C)

 = (x - y)(x + C)

 b) x2 - 2xy + y2 - 9 = (x2 - E + y2) - 32 = F - 32

 = (x - y - G)(H + 3)

 c) x3 - 3x2 + 12 - 4x = (x3 - 3x2) - (M - 12) = x2(x - 3) - 4.N

 = (x - 3)(P - 4) = (x - 3)(x + 2).Q

 Hãy tìm : A; B; C; D; E; F; G; H; M; N; P; Q.

Câu 3 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức :

 a) M = 872 + 26.87 + 132

 b) N = 2.32.11.19 + 332 + 572.

Câu 4 (2 điểm):

 a) Làm tính chia: (x3 - 3x2 + 5x - 6) : (x - 2).

 b) Tìm số a để (x3 - 3x2 + 5x + a) : (x - 2) d 1.

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề : 
toan 8-045-1211-0120-1614-5
ma trận Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đa thức với đa thức
1
2
1
1
2
3
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
2
2
2
2
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
3
3
3
3
4. Chia đa thức
1
1.5
1
 0.5 
2
2
Tổng
1
2
3
3
4
4.5
1
0.5
9
10đ
Mã đề : 
toan 8-045-1211-0120-1614-5
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:
	a) (3x - 1)(2x + 5) + 6 - 13x ;
	b) (3 - x)(x + 3) + x2 - 10
Câu 2 (3 điểm): Biết rằng: 
	a) x2 - xy + 5x - 5y = (x2 - xy) + (5x - A) = x(B - y) + 5(x - C)
	 = (x - y)(x + C)
	b) x2 - 2xy + y2 - 9 = (x2 - E + y2) - 32 = F - 32 
 = (x - y - G)(H + 3)
	c) x3 - 3x2 + 12 - 4x = (x3 - 3x2) - (M - 12) = x2(x - 3) - 4.N
	 = (x - 3)(P - 4) = (x - 3)(x + 2).Q
	Hãy tìm : A; B; C; D; E; F; G; H; M; N; P; Q.
Câu 3 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức :
	a) M = 872 + 26.87 + 132
	b) N = 2.32.11.19 + 332 + 572. 
Câu 4 (2 điểm): 
	a) Làm tính chia: (x3 - 3x2 + 5x - 6) : (x - 2).
	b) Tìm số a để (x3 - 3x2 + 5x + a) : (x - 2) dư 1.
Mã đề : 
toan 8-045-1211-0121-1614-6
đáp án Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
(3x - 1)(2x + 5) + 6 - 13x = 6x2 + 15x - 2x - 5 + 6 - 13x
2 điểm
= 6x2 + 1
b) 
(3 - x)(x + 3) + x2 - 10 = (3 - x)(3 + x) + x2 - 10
0.5 điểm
= 9 - x2 + x2 - 10 = -1
0.5 điểm
2
A
B
C
D
E
F
G
H
M
N
P
Q
5y
x
y
5
2xy
(x-y)2
3
x-y
4x
x-3
x2
x-2
12x0.5 =
3.0 điểm
3
a)
M = 872 + 26.87 + 132 = 872 + 2.13.87 + 132
1.0 điểm
 = (87 + 13)2
0.25 điểm
 = 1002 = 10.000
0.25 điểm
b)
N = 2.32.11.19 + 332 + 572 = 332 + 2.3.3.11.19 + 572
0.25 điểm
 = 332 + 2. 33.57 + 572 = (33 + 57)2 = 902 = 8.100
0.25 điểm
4
a)
(x3 - 3x2 + 5x - 6) : (x - 2) = x2 - x + 3 
1.5 điểm
b)
(x3 - 3x2 + 5x + a) : (x - 2) dư 1 ta có:
x3 - 3x2 + 5x + a = (x - 2).Q(x) + 1
0.25 điểm
Xét x = 2 ta có vế phải bằng 1 ị 23 - 3.22 + 5.2 + a = 1
từ đó ta tìm được a = -5
0.25 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác, kết quả đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
Mã đề :
toan 8-045-1212-0120-1614-6
ma trận Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Nhân đa thức với đa thức
1
2
1
1
2
3
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
2
2
2
2
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
3
3
3
3
4. Chia đa thức
1
1.5
1
 0.5 
2
2
Tổng
1
2
3
3
4
4.5
1
0.5
9
10đ
Mã đề : 
toan 8-045-1212-0120-1614-6
Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức sau:
	a) 23 - 2x + (3x - 5)(2x + 4) ;
	b) - x2 + (-2 - x)2.
Câu 2 (3 điểm): Biết rằng:
	a) x2 + 3x - xy - 3y = (x2 + 3x) - (xy + A) = x(B + 3) - y(x + C) = (x + 3).D ;
	b) x2 + 2xy + y2 - 16 = (x2 + 2xy + E) - 42 
	 = (x + y)2 - F = (G - 4)(x + y + H);
	c) x3 - 2x2 + 18 - 9x = (x3 - 2x2) - (M - 18) = x2(x - 2) - 9(x - N)
	 = (x - 2).P = (x - 2).Q.(x + 3).
	Hãy tìm: A; B; C; D; E; F; G; H; M; N; P; Q.
Câu 3 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức :
	a) M = 502 - 492 + 482 - 472; 
	b) N = 352 - 2.52.7.11 + 552 
Câu 4 (2 điểm): 
	a) Làm tính chia: (2n2 + 3n - 2) : (2n - 1).
	b) Tìm các giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 2n2 + 3n - 1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n - 1.
Mã đề : 
toan 8-045-1212-0120-1614-6
đáp án Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
23 - 2x + (3x - 5)(2x + 4) = 23 - 2x + 6x2 +12x - 10x - 20 
1.0 điểm
= 6x2 + 3.
0.5 điểm
b) 
- x2 + (-2 - x)2 = (- 2 - x)2 - x2 = (x + 2)2 - x2 
1.0 điểm
= (x + 2 - x)(x + 2 + x) = 2(2x + 2) = 4x + 4.
0.5 điểm
2
A
B
C
D
E
F
G
H
M
N
P
Q
3y
x
3
x-y
y2
42
x+y
4
9x
2
x2 - 9
x-3
12x0.5 =
3.0 điểm
3
a)
M = 502 - 492 + 482 - 472 = (502 - 492) + (482 - 472)
1.0 điểm
 = (50 - 49)(50 + 49) + (48 - 47)(48 + 47)
0.25 điểm
= 99 + 95 = 194;
0.25 điểm
b)
N = 352 - 2.52.7.11 + 552 = 552 - 2.5.5.7.11 + 352 
0.25 điểm
 = 552 - 2.35.55 + 352 = (55 - 35)2 = 202 = 400
0.25 điểm
4
a)
(2n2 + 3n - 2) : (2n - 1) = (2n - 1)(n + 2)
1.5 điểm
b)
Ta thấy (2n2 + 3n - 1) : (2n - 1) dư 1. Vậy để giá trị của biểu thức 2n2 + 3n - 1 chia hết cho giá trị của biểu thức 2n - 1 thì khi đó 2n - 1 phải là ước của 1
0.25 điểm
ị 2n - 1 = 1 ; 2n - 1 = -1, từ đó ta tìm được n = 0; n = 1.
0.25 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác, kết quả đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8_co_dap_an.doc