Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 - Chương IV (Có ma trận và đáp án)

Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 - Chương IV (Có ma trận và đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA

Bài 1 (3điểm ) Các câu sai đúng hay sai

1) Nếu a< b="" thì="" -2a="">< -2b="">

2) Nếu a + 5 b + 5 thì a ≥ b

3) Bất phương trình x2 -3 > 0 gọi làbất phương trình bậc nhất một ẩn

4) Bất phương trình x - 9 < -9="" có="" nghiệm="" là="" x=""><>

5) Bất phương trình -2x – 4 ≥0 và bất phương trình 2x +4≤ 0 gọi là 2 BPT tương đương.

6) Tập nghiệm của phương trình là S ={-1; 1}

Bài 2 (2 điểm)

 a/ Cho m < n,="" chứng="" tỏ="" rằng:="" -3m="" +="" 3=""> -3n +3

 b/ Cho 5a – 6 < 5b="" –="" 6,="" hãy="" so="" sánh:="" a="" và="" b="">

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Đại số Lớp 8 - Chương IV (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA trận đề kiểm tra chương IV ( đại số )
Nội dung kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
Bất đẳng thức
2
 1
2
2
4
3
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
 0,5
2
 1
4
 3,5
7
5
Phương trình chứa dấu GTTĐ
1
 0,5
1
 1,5
2
2
Tổng
1
 0,5
5
 2,5
8
 7
14
 10
Đề Kiểm tra 
Bài 1 (3điểm ) Các câu sai đúng hay sai
Nếu a< b thì -2a < -2b	
Nếu a + 5 b + 5 thì a ≥ b
Bất phương trình x2 -3 > 0 gọi làbất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm là x < 0
Bất phương trình -2x – 4 ≥0 và bất phương trình 2x +4≤ 0 gọi là 2 BPT tương đương.
Tập nghiệm của phương trình là S ={-1; 1}
Bài 2 (2 điểm)
	a/ Cho m -3n +3	
	b/ Cho 5a – 6 < 5b – 6, hãy so sánh: a và b	
 Bài 3 (1,5 điểm) Giải bất phương trình:
a/	b/ 0,2x +3,2 ≤ 1,5
 Bài 4 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/(x-2)(x+2)> x(x- 4)	b/	
 Bài 5 ( 1,5 điểm)Giải phương trình: 
Đáp án- biểu điểm:
Bài 1: (3 điểm) 
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm: 1 - S ; 2 - Đ ; 3 - S ; 4 - Đ; 5 - Đ ; 6 - Đ
Bài 2 (2 điểm)
	a/ Ta có: m - 3n ị -3m + 3 > -3n +3	(1 điểm)
	b/ Ta có: 5a – 6 < 5b – 6 ị 5a < 5b ị a < b	(1 điểm) 
Bài 3 (1,5 điểm) Giải bất phương trình:
	a/ Û -15 +2x ≤ -9 Û 2x ≤ 6 Û x≤ 3. 	Vậy S = {x/ x≤ 3} (0,75 đ)
	b/ Û 2x +32 ≤ 15 Û 2x ≤ -17 Û x≤ - 8,5. Vậy S = {x/ x≤ -8,5}	(0,75 đ)
Bài 4 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/ Û x2 – 4 > x2 – 4x Û 4x > 4 Û x > 1 	(0,75 đ)
	Biểu diễn tập hợp nghiệm	(0,25 đ)	
	b/ Û 1- 2x -16 ≤ 2 – 10x Û 8x ≤ 17 Û x ≤ 2,125 (0,75 đ)
	Biểu diễn tập hợp nghiệm	(0,25 đ)	
 Bài 5 ( 1,5 điểm)Giải phương trình:
 Nếu 2x -2 < 0 Û x < 1 ta có pt : 2x -2 = 4x +4 Û -2x = 6 Û x = -3 (TMĐK) (0,5đ)
Nếu 2x -2 ≥ 0 Û x ≥ 1 ta có pt :2 -2x =4x +4 Û-6x =2 Û x = ( không TMĐK) (0,5đ)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = -3 (0,5đ)
Tuần 32 : Ngày soạn: 15/4/2010 Ngày dạy: 22/4/2010
Tiết 65: kiểm tra chương IV
i/Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu cho học sinh về các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, giải bất phương trình, biểu diễn tập hợp nghiệm, chứng minh bất đẳng thức.
Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tự giác của HS .
II/ Tiến trình dạy học: 
Đề Kiểm tra lớp 8b
Bài 1 (3điểm ) Các câu sai đúng hay sai
Nếu a< b thì -2a < -2b	
Nếu a + 5 ≥ b + 5 thì a ≥ b
Bất phương trình x2 -3 > 0 gọi làbất phương trình bậc nhất một ẩn
Bất phương trình x - 9 < -9 có nghiệm là x < 0
Bất phương trình -2x – 4 ≥0 và bất phương trình 2x +4≤ 0 gọi là 2 BPT tương đương.
Tập nghiệm của |x|= 1 phương trình là S ={-1; 1}
Bài 2 (2 điểm)
	a/ Cho m -3n +3	
	b/ Cho 5a – 6 < 5b – 6, hãy so sánh: a và b	
 Bài 3 (1,5 điểm) Giải bất phương trình:
a/	b/ 0,2x +3,2 ≤ 1,5
 Bài 4 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/(x-2)(x+2)> x(x- 4)	b/	
 Bài 5 ( 1,5 điểm)Giải phương trình:|2x-2|=4x+4 
Đáp án- biểu điểm:
Bài 1: (3 điểm) 
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm: 1 - S ; 2 - Đ ; 3 - S ; 4 - Đ; 5 - Đ ; 6 - Đ
Bài 2 (2 điểm)
	a/ Ta có: m - 3n ị -3m + 3 > -3n +3	(1 điểm)
	b/ Ta có: 5a – 6 < 5b – 6 ị 5a < 5b ị a < b	(1 điểm) 
Bài 3 (1,5 điểm) Giải bất phương trình:
	a/ Û -15 +2x ≤ -9 Û 2x ≤ 6 Û x≤ 3. 	Vậy S = {x/ x≤ 3} (0,75 đ)
	b/ Û 2x +32 ≤ 15 Û 2x ≤ -17 Û x≤ - 8,5. Vậy S = {x/ x≤ -8,5}	(0,75 đ)
Bài 4 (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a/ Û x2 – 4 > x2 – 4x Û 4x > 4 Û x > 1 	(0,75 đ)
	Biểu diễn tập hợp nghiệm	(0,25 đ)	
	b/ Û 1- 2x -16 ≤ 2 – 10x Û 8x ≤ 17 Û x ≤ 2,125 (0,75 đ)
	Biểu diễn tập hợp nghiệm	(0,25 đ)	
 Bài 5 ( 1,5 điểm)Giải phương trình:
 Nếu 2x -2 < 0 Û x < 1 ta có pt : 2x -2 = 4x +4 Û -2x = 6 Û x = -3 (TMĐK) (0,5đ)
Nếu 2x -2 ≥ 0 Û x ≥ 1 ta có pt :2 -2x =4x +4 Û-6x =2 Û x = ( không TMĐK) (0,5đ)
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x = -3 (0,5đ)
Đề Kiểm tra lớp 8C
Bài 1(1đ) : Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng . 
1.1) Với giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau :
a) 3x + 1 2x + 3 c) x + 7 > 3x – 15 
1.2) Khẳng định nào sau đây là đúng: 
a)1 + (–777) 3 + (–11) 
c) + 35 3 + 35 d) + 57 = 3 + 57 
1.3) Hai bất phương trình no sau đây tương đương.
a) x + 3 4 	b) x + 3 < 7 và x 4 
c) x + 3 < 7 và x < 4 	d) x + 3 < 7 và x 4 
1.4) Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) (–4).1500 < (–5).1500 b) 2500.(–2006) < 2004.(–2006) 
c) –2004.(–2500) < –2005.(–2005) 
1.5) Bất phương trình 2x – 1 > 5 có tập nghiệm là:
a) {x / x > } b) {x / x > } c) {x / x > 3} d) {x / x > –3} 
1.6) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất.
a) 0x + 2 –7 b) x(x – 2) < 0 c) x2 – 1 < 0 d) – 2x + 5 0 
Bài 2(1đ )Rút gọn biểu thức:
 A = 7x + 5 – khi x < 3 
Bài 3(2đ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
 – x + 4 > 
Bài 4(1đ) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x- 3 
Bài 5(2đ ) Giải phương trình . = 5x + 1
Bài 6(1đ ) Chứng minh rằng : với x > 0 , y > 0 .
 Dấu “ = “ xảy ra khi nào ?
Đáp án- biểu điểm:
Bài 1: (3 điểm) 
Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm 
Câu
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
Đáp án
c
a
c
b
c
d
Bài 2(1đ ): khi x x – 3 < 0 . Nên = – x + 3 (0,5đ)
 A = 7x + 5 – 
 A = 7x + 5 – (– x + 3)
 A = 7x + 5 + x – 3 
 A = 8x + 2 (0,5đ) 
Bài 3: (1,5 điểm) – x + 4 > 
 ú 6(x +4) – 30x + 120 > 10x – 15(x – 2) (0,5đ)
6x + 24 – 30x +120 > 10x – 15x +30 
6x – 30x+15x -10x > 30 – 24 – 120
)////////////////// 
0 6
 – 19x > – 114 ú x < ú x < 6 (0,5đ)
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,5đ) 
Bài 4: (1 điểm) 
+ Lập đúng BĐT ( 0,5 điểm) . 
+ Giải đúng x ≥ – 3 ( 0,5 điểm) . 
Bài 5: (1,5 điểm) = 5x + 1
 7 – x = 5x + 1 khi x ≤7
– 7 + x = 5x + 1 khi x > 7 (0,5 đ)
 – 6x = – 6 khi x ≤7
 – 4x = 8 khi x > 7 
 x = 1 thoả mãn ĐK x ≤7
 x = – 2 không thoả mãn ĐK x > 7 (0,5 đ)
1
 Vậy tập nghiệm của phương trình S = (0,5 đ)
Bài 6(1đ ): Ta có ( x – y)2 ≥0 ú x2 – 2xy + y2 ≥ 0
 ú x2 + y2 ≥ 2xy ú (chia cả 2 vế cho xy > 0) 
 ú (dpcm) ( 0,75đ)
 Dấu “ = “ xảy ra khi x = y ( 0,25đ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_dai_so_lop_8_chuong_iv_co_ma_tran_va_dap_an.doc