II/. Bài tập tự luận:
Bài 3(1,5điểm):
Đọc các kí hiệu sau:
a). M8x1 b). Tr 40x2LH c). Sq 40x2
Bài 4(1điểm):
Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng làm gì?
Bài5(3,5điểm):
a). Kể tên các hình chiếu mà em biết?
b). Nêu vị trí các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ hình chiếu.
c) Nêu một số quy định chung của bản vẽ
A).Đề kiểm tra CN8. Phần 1 Vẽ kĩ thuật Họ và tên:...............................Lớp:.Điểm:.............. I/. Trắc nghiệm: A B C D 1 2 3 4 5 Bài 1(1,25điểm): Cho vật thể và bản vẽ ba chiều của nó (Hình 2). Hãy đánh dấu x vào bảng 1, chỉ rõ sự tương quan giữa các mặt A ; B ; C ; D của vật thể với các hình chiếu 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 của các mặt. Bảng 1: Vị trí A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x b a h Bài 2(2,75điểm): Điền vào A. b h a B. h a C. Tên gọi: Kích thước: a.. b.. h.. Tên gọi: Kích thước: a.. b.. h.. Tên gọi: Kích thước: a.. h.. II/. Bài tập tự luận: Bài 3(1,5điểm): Đọc các kí hiệu sau: a). M8x1 b). Tr 40x2LH c). Sq 40x2 Bài 4(1điểm): Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Bản vẽ kĩ thuật dùng làm gì? Bài5(3,5điểm): a). Kể tên các hình chiếu mà em biết? b). Nêu vị trí các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ hình chiếu. c) Nêu một số quy định chung của bản vẽ B). Đáp án và biểu điểm chấm bài I/. Trắc nghiệm (4điểm) Bài1(1,25điểm= 50,25đ Vị trí A B C D 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x Bài 2: 2,75điểm = 110,25đ Tên gọi:Hình hộp chữ nhật Kích thước: a: Chiều dài b: Chiều rộng H: Chiều cao Tên gọi: Lăng trụ đứng Kích thước: a: Cạnh đáy B: Chiều cao đáy h: chiều cao lăng trụ đứng Tên gọi: Hình chóp đều Kích thước: a: Cạnh đáy h: Chiều cao hình chóp II/. Bài tập tự luận ( 6điểm ) Bài 3: 1,5 điểm = 30,5đ M – là kí hiệu ren hệ mét 8 – Là đườn kính ren 1 – Là bước ren Ren hướng xoắn phải Tr – Là ren hình thang 40- Là đường kính ren 2- là bước ren LP- ren hướng xoắn trái Sq – là ren vuông 40- Là đường kính ren 2 – Là bước ren. Ren hướng xoắn phải Bài 4: 1điểm = 20,5đ a. Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? + Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu chủ yếu của sản phẩm, nó được lập ra trong giai đoạn thiết kế. b. Bản vẽ kĩ thuật dùng làm gì? + Bản vẽ kĩ thuật dùng trong tất cả các quá trình SX; Lắp ráp, Vận hành; sửa chữa. Bài 5: 3,5điểm a). Kể tên các hình chiếu mà em biết. 6 x 0,25 = 1,5điểm + Hình chiếu đứng nằm trong mặt phẳng chiếu đứng. 0,5 điểm + Hình chiếu bằng nằm trong mặt phẳng chiếu bằng. 0,5 điểm + Hình chiếu cạnh nằm trong mặt phẳng chiếu cạnh. 0,5 điểm b). Nêu vị trí các hình chiếu vuông góc trên bản vẽ hình chiếu. Trong bản vẽ hình chiếu: + Vị trí 1 : Hình chiếu đứng. 0,25điểm + Vị trí 2: Hình chiếu cạnh 0,25điểm + Vị trí 3: Hình chiếu bằng. 0,25điểm c) Nêu một số quy định chung của bản vẽ. + Không vẽ đường bào các mặt phẳng. 0,5 điểm + Cạnh thấy của vật thể vẽ bằng nét đứt. 0,5điểm + Cạnh khuất vẽ bằng nét đứt. 0,25 diểm C/. Nhận xét 1). Thống kê điểm Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng CN8A1 0 0 0 0 0 3 16 10 1 0 30 CN8A2 0 0 0 1 2 5 15 10 0 0 33 %8A1 0,0% 0,0% 0,0% 0,0% 0,0% 10,0% 53,3% 33,3% 3,3% 0,0% 100,0% %8A2 0,0% 0,0% 0,0% 3,0% 6,1% 15,2% 45,5% 30,3% 0,0% 0,0% 100,0% 2). Nhận xét + Đa số HS đều làm được bài. Số điểm TB và điểm 9; 10 chiém tỉ lệ không nhiều Tỷ lệ điểm 7 và 8 cao hơn +Nhiếu em chuẩn bị làm bài KT tốt 8A1 4 Trần Thị Kim Chi Nữ 8,5 8A1 5 Phạm Thị Diệu Nữ 8,5 8A1 10 Lê Đăng Hải Nam 8,5 8A2 10 Trần thị Huyền Nữ 8,5 8A2 14 Phạm Thị Mai b Nữ 8,5 8A2 22 Ngô Thị Phương Nữ 8,5 8A2 28 Lê Thị Thêu Nữ 8,5 8A2 34 Bùi Thị Hồng Vân Nữ 8,5 8A1 14 Lương Sinh Hưng Nam 9 + Còn nhiều em học bài chuẩn bị làm bài KT còn yếu, trình bày bài còn quá ẩu 8A2 2 Phạm Thị Dung Nữ 4 8A2 30 Trần Văn Thưởng Nam 5 8A2 11 Phạm Thị Thu Huyền Nữ 5,5 8A1 8 Trần Thị Duyên Nữ 6 8A1 29 Phạm Văn Tùng Nam 6 8A2 13 Phạm Thị Mai a Nữ 6 8A2 16 Đào Thị Minh Nguyệt Nữ 6 8A2 31 Trần Minh Tiến Nam 6 8A2 32 Nguyễn Văn Toàn Nam 6
Tài liệu đính kèm: