Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8, 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Phú Bình

Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8, 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Phú Bình

Câu 1: (0,5đ) Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang ?

A. Hiệu suất phát quang thấp. B.Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng

C. không cần mồi phóng điện. D. Ánh sáng liên tục

Câu 2:(0,5đ) Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành

A. cơ năng B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng

Câu 3: (2đ) Trên bàn là điện có ghi 220V- 1000W.

a. Hãy giải thích các số liệu trên ?

b. Nếu sử dụng bàn là này mỗi ngày 1,5 giờ thì điện năng tiêu thụ của nó trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu ?

 

doc 7 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 810Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 8, 9 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Phú Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 52: KIỂM TRA CUỐI NĂM
 I.MỤC TI ÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố đánh giá kiến thức cơ bản của HS qua chương đồ dùng điện gia đình 
và mạng điện trong nhà
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng và có kĩ năng tổng hợp KT đã học vào bài làm.
-Vẽ được sơ đồ nguyên lý,sơ đồ lắp đặt mạch điện
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận , trình bày.
II.HÌNH THỨC
 TNKQ kết hợp TNTL và thực hành
 III.MA TRẬN
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Đồ dùng điện trong gia đình
Hiểu được đặc điểm của đèn ống huỳnh quang
Hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng điện-quang
Tính toán được điện năng tiêu thụ điện năng trong gia đình
3
3đ = 30 %
C1
 0,5
C2
 0,5
C3
 2
Mạng điện trong nhà
Hiểu được cách vẽ sơ đồ nguyên lý,sơ đồ mạch điện
Vẽ được cách vẽ sơ đồ nguyên lý,sơ đồ mạch điện
1
7 đ = 70%
C4
 7
Tổng số câu
Tổng số điểm
1
0,5 5%
1
0,5 5%
 1
2 20%
1
7 70%
 4
10 đ=100%
IV. ĐỀ BÀI
A. Lý thuyết: 
Câu 1: (0,5đ) Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang ?
A. Hiệu suất phát quang thấp. B.Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng
C. không cần mồi phóng điện. D. Ánh sáng liên tục
Câu 2:(0,5 đ) Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành
A. cơ năng B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng
Câu 3:(2 đ) Trên bàn là điện có ghi 220V- 1000W.
a. Hãy giải thích các số liệu trên ?
b. Nếu sử dụng bàn là này mỗi ngày 1,5 giờ thì điện năng tiêu thụ của nó trong 1 tháng ( 30 ngày) là bao nhiêu ?
 B. Thực hành:
C âu 4:(7 đ) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý,sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì,2công tắc, 2 bóng đèn?
V. ĐÁP ÁN 
A. Lý thuyết: 
Câu 1: B (0,5 đ)
Câu 2: C (0,5 đ)
Câu 3: (1 đ) a, Điện áp:220V
 Công suất:1000 W
 (1 đ) b,ADCT:A=p.t
 Điện năng tiêu thụ của bàn là trong 1 tháng 30 ngày là
 A=1000.1,5.30=45000(k wh)
 B.Thực hành:
 C âu 4: -Vẽ đúng, đủ,đẹp ký hiệu trong sơ đồ nguyên lý :3,5 đ
 -Vẽ đúng, đủ,đẹp ký hiệu trong sơ đồ lắp đặt :3,5 đ
TRƯỜNG THCS PHÚ BÌNH
 Họ và tên:......................................
 Lớp: ............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2010 – 2011
Môn: Công nghệ 8
(thời gian 45phút)
Thư......ngày........tháng.......năm2011
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
A. Lý thuyết: 
Câu 1: (0,5đ) Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của đèn ống huỳnh quang ?
A. Hiệu suất phát quang thấp. B.Tuổi thọ cao, tiết kiệm được điện năng
C. không cần mồi phóng điện. D. Ánh sáng liên tục
Câu 2:(0,5đ) Đồ dùng điện loại điện – quang biến đổi điện năng thành
A. cơ năng B. nhiệt năng. C. quang năng. D. hóa năng
Câu 3: (2đ) Trên bàn là điện có ghi 220V- 1000W.
a. Hãy giải thích các số liệu trên ?
b. Nếu sử dụng bàn là này mỗi ngày 1,5 giờ thì điện năng tiêu thụ của nó trong 1 tháng (30 ngày) là bao nhiêu ?
 B. Thực hành:
Câu 4: (7đ) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý,sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu chì,2công tắc, 2 bóng đèn, 1 ổ điện ?
BÀI LÀM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 35 : KIỂM CUỐI NĂM
I.MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA:
1. Kiến thức: 
Thông qua bài kiểm tra đánh giá được quá trình nhận thức của học sinh về nghề trồng cây ăn quả.
2. Kĩ năng: 
Làm được xi rô quả đúng kĩ thuật, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
3. Thái độ: 
Giáo dục ý thức tự giác, trung thực, đảm bảo an toàn khi thực hành. 
Và yêu thích nghề trồng cây ăn quả. 
II.HÌNH THỨC
 TNTL và thực hành
III.MA TRẬN 
Chủ 
đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Kĩ thuật trồng cây xoài,cây chôm chôm
Biết được các đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài.
Hiểu được các công việc khi tiến hành chăm sóc cây chôm chôm.
2
4đ =40 %
C1
 2 
C2
 2
Thực hành
Làm xi rô quả.
Vận dụng các kiến thức đã học vào làm xi rô quả đảm bảo đúng quy trình và vệ sinh an toàn thực phẩm.
1
6 đ = 60%
C3
6
Ts câu
Ts điểm
Ts %
1
2 20%
1
2 20%
1
6 60%
3
10đ=100%
IV. ĐỀ BÀI
A. Lý thuyết(25 phút):
Câu 1:(2 điểm) Nêu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài.
Câu 2:(2 điểm)Nêu các công việc khi tiến hành chăm sóc cây chôm chôm.
 B. Thực hành (20 phút):
 Câu 3: (6 điểm) 
Hãy làm một bình xi rô quả đảm bảo đúng yêu cầu kĩ thuật (1kg quả/nhóm).
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Kiểm tra thực hành cộng với điểm kiểm tra lý thuyết.
A. Kiểm tra lý thuyết (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
 * Đặc điểm thực vật của cây xoài (1 điểm)
- Cây xoài là cây thân gỗ có bộ rễ ăn sâu nên có khả năng chịu hạn tốt.
- Phần lớn rễ tập chung ở tầng đất mặt, sâu từ 0 – 50 cm. Hoa xoài ra từng chùm ở đầu ngọn cành. Mỗi chùm có từ 2000 – 4000 hoa, gồm có hoa đực và hoa lưỡng tính.
* Yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài (1 điểm)
- Nhiệt độ: Nhiệt độ thích hợp từ 240c – 260c.
- Lượng mưa trung bình từ 1000 – 1200mm/ năm. Cây xoài cần có mùa khô để giúp phân hóa mầm hoa được thuận lợi.
- Ánh sáng: Cần đủ ánh sáng.
- Đất: Cây xoài trồng được trên nhiều loại đất, trừ đất có nhiều sét. Thích hợp nhất là đất phù sa ven sông, tầng đất dày, độ pH từ 5,5 – 6,5.
Câu 2 (2 điểm): Các công việc khi tiến hành chăm sóc cây chôm chôm.
- Làm cỏ, vun xới: Tiến hành làm cỏ, vun xới quanh gốc cây để trừ cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh, đảm bảo cho cây sinh trưởng tốt.
- Bón phân thúc: Cây chôm chôm cần được bón nhiều phân đạm và ka li. 
- Tưới nước: Cây chôm chôm cần được tưới nước và phủ rơm rạ quanh gốc cây, che gió để giữ ẩm. Trời nắng hạn phải tưới nước 2 – 3 ngày 1 lần.
- Tạo hình, sửa cành: Tiến hành cắt tỉa, tạo hình làm cho cây có tán khung cân đối. Cắt bỏ các cành vượt, cành bị sâu, bệnh, cành khô đảm bảo cho tán cây được thông thoáng.
- Phòng trừ sâu, bệnh: Cây chôm chôm thường bị các loại sâu, bệnh phá hại như: Rệp sáp, rầy, sâu đục cành, đục quả, bệnh thối quả, bệnh chảy mủ thân, bệnh phấn trắng.
B. Kiểm tra thực hành.( 6 điểm)
Tiêu chí đánh giá bài thực hành.
Sự chuẩn bị dụng cụ, vật liệu: 
1 Điểm
Thực hiện quy trình: 
1 Điểm
Thời gian hoàn thành
1 Điểm
Chất lượng sản phẩm
1 Điểm
An toàn vệ sinh thực phẩm và vệ sinh khu vực thực hành.
1 Điểm	
Ý thức,thái độ khi thực hành.
1 Điểm
Tổng
6 Điểm
VI. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ GIỜ KIỂM TRA:
GV:
- Yêu cầu HS ngừng thực hành, thu dọn dụng cụ vật liệu và làm vệ sinh khu vực thực hành.
- Hướng dẫn HS tự đánh giá kết quả thực hành của mình theo các tiêu chí mà GV đưa ra.
- Thu bài viết và sản phẩm về chấm.
TRƯỜNG THCS PHÚ BÌNH
 Họ và tên:......................................
 Lớp: ............................................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2010 – 2011
Môn: Công nghệ 9
(thời gian 45phút)
Thư......ngày........tháng.......năm2011
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
A. Lý thuyết(25 phút):
Câu 1: (2đ) Nêu đặc điểm thực vật và yêu cầu ngoại cảnh của cây xoài.
Câu 2:(2đ)Nêu các công việc khi tiến hành chăm sóc cây chôm chôm.
 B. Thực hành (20 phút):
 Câu 3: (6 điểm) 
Hãy làm một bình xi rô quả đảm bảo đúng yêu cầu kĩ thuật (1kg quả/nhóm).
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi hoc ky 2 cong nghe 8 moi.doc