Câu 1 : Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau .
a. 5 giá trị ; b. 20 giá trị ; c. 4 giá trị ; d. không có giá trị nào.
Câu 2 : Trong bảng 1 mốt của dấu hiệu là :
a. M0 = 30 ; b. M0 = 8 ; c. M0 = 20 ; d. M0 = 50 .
Câu 3 :Trong bảng 1 số các giá trị là :
a. 4 giá trị ; b. 20 giá trị ; c. 8 giá trị ; d. 28 giá trị .
Câu 4 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là :
a. x – y ; b. x+y ; c. x.y ; d. x :y .
Câu 5 :Gía trị biểu thức x2y2 tại x = -2 và y = 1 là :
a. – 4 ; b. 2 ; c. 4 ; d. – 2 .
Câu 6 : Các đơn thức ½ x2y3z ; - 2 x2y2zy ; 4 xy3zx có đồng dạng với nhau không ?
a. Đồng dạng ; b. Không đồng dạng .
Câu 7 :Đa thức M = x4y3 + xy3 – y6 + xy4 +1 có bậc là :
a. 6 ; b. 7 ; c. 4 ; d. 5 .
Câu 8 : Đa thức Q(x) = x3-1 có nghiệm là :
a. – 1 ; b. 0 ; c. 1 ; d. 1/3 .
Câu 9 :Nếu ABC và DEF có :
a. AB = DE ; BC = EF và AC = DF thì ABC = DEF .
b .AB = DE ; BAC = EDF và AC = DF thì ABC = DEF .
c. BAC = DEF ; BC = EF và ABC = DFE thì ABC = DEF . d. Tất cả ý a,b,c đều đúng .
Câu 10 : Nếu ABC có :
a.AB = AC (hoặc A = B ) thì ABC cân tại A ; b.B = C và A=600 thì ABC là tam giác đều .
c.A=900 (hoặc B=900 hoặc C =900 ) thì ABC là tam giác vuông ; d.Tất cả ý a,b,c đều đúng .
Câu 11 : Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm, AC=4cm thì cạnh BC có độ dài là :
a. 7 (cm) ; b. 1 (cm) ; c. 12 (cm) ; d. 5 (cm) .
Câu 12 : Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau thì bộ ba đoạn thẳng nào vẽ được tam giác.
a. 3cm;4cm;5cm , b. 1cm;2cm;3cm , c. 1cm;2cm;3cm , d. Cả a,b,c đều vẽ được .
Câu 13 :Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm nào trong các điểm chung của :
a. Ba đường trung tuyến ; b. Ba đường trung trực ; c. Ba đường cao ; d. Ba đường phân giác.
Trường THCS Vân Khánh Đông ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2009 - 2010 Lớp Môn : Toán Họ và tên : Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của GV I/Phần trắc nghiệm :(4 điểm) . Cho bảng tần số sau : (Bảng 1) Gía trị (x) 28 30 35 50 Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20 Trong các câu có các lựa chọn a, b, c, d chỉ khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1 : Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị khác nhau . a. 5 giá trị ; b. 20 giá trị ; c. 4 giá trị ; d. không có giá trị nào. Câu 2 : Trong bảng 1 mốt của dấu hiệu là : a. M0 = 30 ; b. M0 = 8 ; c. M0 = 20 ; d. M0 = 50 . Câu 3 :Trong bảng 1 số các giá trị là : a. 4 giá trị ; b. 20 giá trị ; c. 8 giá trị ; d. 28 giá trị . Câu 4 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y là : a. x – y ; b. x+y ; c. x.y ; d. x :y . Câu 5 :Gía trị biểu thức x2y2 tại x = -2 và y = 1 là : a. – 4 ; b. 2 ; c. 4 ; d. – 2 . Câu 6 : Các đơn thức ½ x2y3z ; - 2 x2y2zy ; 4 xy3zx có đồng dạng với nhau không ? a. Đồng dạng ; b. Không đồng dạng . Câu 7 :Đa thức M = x4y3 + xy3 – y6 + xy4 +1 có bậc là : a. 6 ; b. 7 ; c. 4 ; d. 5 . Câu 8 : Đa thức Q(x) = x3-1 có nghiệm là : a. – 1 ; b. 0 ; c. 1 ; d. 1/3 . Câu 9 :Nếu ABC và DEF có : a. AB = DE ; BC = EF và AC = DF thì ABC = DEF . b .AB = DE ; BAC = EDF và AC = DF thì ABC = DEF . c. BAC = DEF ; BC = EF và ABC = DFE thì ABC = DEF . d. Tất cả ý a,b,c đều đúng . Câu 10 : Nếu ABC có : a.AB = AC (hoặc A = B ) thì ABC cân tại A ; b.B = C và A=600 thì ABC là tam giác đều . c.A=900 (hoặc B=900 hoặc C =900 ) thì ABC là tam giác vuông ; d.Tất cả ý a,b,c đều đúng . Câu 11 : Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm, AC=4cm thì cạnh BC có độ dài là : a. 7 (cm) ; b. 1 (cm) ; c. 12 (cm) ; d. 5 (cm) . Câu 12 : Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau thì bộ ba đoạn thẳng nào vẽ được tam giác. a. 3cm;4cm;5cm , b. 1cm;2cm;3cm , c. 1cm;2cm;3cm , d. Cả a,b,c đều vẽ được . Câu 13 :Trọng tâm G của tam giác ABC là điểm nào trong các điểm chung của : a. Ba đường trung tuyến ; b. Ba đường trung trực ; c. Ba đường cao ; d. Ba đường phân giác. Câu 14 : Trực tâm H của tam giác ABC là giao điểm của ba đường đồng quy nào ? a. Ba đường trung tuyến ; b. Ba đường trung trực ; c.Ba đường cao ; d. Ba đường phân giác . Câu 15 :Điểm O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC là giao điểm của ba đường đồng quy nào? a. Ba đường trung tuyến ; b. Ba đường cao ; c. Ba đường trung trực ; d. Ba đường phân giác. Câu 16 :Điểm I cách đều ba cạnh của ABC là giao điểm của ba đường đồng quy nào? a. Ba đường phân giác ; b. Ba đường trung trực ; c. Ba đường cao ; d. Ba đường trung tuyến . II/Phần Tự Luận : (6 điểm) 1. Cho bảng “Tần số” sau : (1,5 điểm) Gía trị (x) 10 6 5 4 Tần số (n) 1 5 2 2 N = 10 a.Tính số trung bình cộng b.Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng . 2. Cho đa thức P(x)= 3x2 – 5x3 + x + x3 – x2 + 4x3 – 3x – 4 (1,5 điểm) a.Tính giá trị của đa thức lần lượt tại x = 0 ; x = -1 và x = 2 . b.Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x) . 3. Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OB, OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng : AB = AD (1điểm) IA = IC , IB = ID (1điểm) Tia OI là tia phân giác của góc xOy . (1điểm) BÀI LÀM .. ..
Tài liệu đính kèm: