Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: Toán lớp 8 năm học: 2010 – 2011 - Trường THCS Buôn Trấp

Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: Toán lớp 8 năm học: 2010 – 2011 - Trường THCS Buôn Trấp

Bài 1: (3 điểm)

 1/ Hãy viết hai đơn thức (khác nhau) với hai biến x, y có bậc là 7.

 2/ Tính giá trị của mỗi biểu thức:

A = tại x = 2; y = 9

B = tại x = 2 ; y =

 

 3/ Tính tổng của các đa thức:

 A = x2y xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 2 x2 1.

Bài 2: (1,5 điểm)

 Phát biểu định lý Pi-ta-go? Tính độ dài PM trong hình vẽ.

Bài 3: (2 điểm)

 Cho đa thức:

 P(x) = 3x4 + 6x3 – x3 + 3x2 – 2x2– 5x3 + 2011 – 2x4

 a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.

 b/ Tính P(1) và P(-1)

 c/ Chứng tỏ P(x) không có nghiệm.

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1013Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm môn: Toán lớp 8 năm học: 2010 – 2011 - Trường THCS Buôn Trấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BUÔN TRẤP
Lớp 8A.
Họ và tên:..
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2010 – 2011
 (Thời gian làm bài: 60 phút)
Đề lẻ
Bài 1: (3 điểm)
	1/ Hãy viết hai đơn thức (khác nhau) với hai biến x, y có bậc là 7.
	2/ Tính giá trị của mỗi biểu thức:
A = tại x = 2; y = 9 
B = tại x = 2 ; y = 
	3/ Tính tổng của các đa thức:
 	A = x2y xy2 + 3 x2 và B = x2y + xy2 2 x2 1.
Bài 2: (1,5 điểm)
	Phát biểu định lý Pi-ta-go? Tính độ dài PM trong hình vẽ. 
Bài 3: (2 điểm) 
	Cho đa thức: 
	P(x) = 3x4 + 6x3 – x3 + 3x2 – 2x2– 5x3 + 2011 – 2x4 
 	a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
 	 b/ Tính P(1) và P(-1)
 c/ Chứng tỏ P(x) không có nghiệm. 
Bài 4: (3,5 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác góc B cắt AC tại E. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
	a) ∆ABE = ∆HBE.
	b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
	c) EK = EC.
Bài làm
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM- (Đề lẻ)
Môn: Toán 8 (Năm học 2010 -2011)
Câu1
(3 điểm)
1/
Mỗi ví dụ đúng 0,5 điểm
1 điểm
2/
A = 5
0,5 điểm
B = thay x = 2, y = ta có
 = 
 = 
0,25
0,25
3/
A + B = (x2y xy2 + 3 x2) + (x2y + xy2 2 x2 1)
 = 2x2y + x2 – 1.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
- Phát biểu đúng 
- Lý luận và giải được PM = 3cm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 3
(2 điểm)
a)
- Thu gọn 
- Sắp xếp được P(x) = x4 + x2 + 2011
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
P(1) = P(-1) = 2013 (mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm)
0,5 điểm
c)
Do 
Nên x4 + x2 + 2011 > 0 P(x) 0
Hay chứng tỏ P(x) không có nghiệm.
0,25 điểm
0,5 điểm
Bài 4: 
(3,5 điểm)
- Vẽ hình, ghi GT, KL
 ABC ()
 (EAC)
 GT EHBC (HBC)
 ABEH = 
 a) ∆ABE = ∆HBE
 KL b) BE là đường trung trực AH.
 c) EK = EC.
0,5 điểm
a)
Xét 2∆ chỉ 3yếu tố để kết luận 2∆ bằng nhau theo trường hợp (cạnh huyền - góc nhọn) và kết luận. (mỗi ý 0,25 điểm)
1 điểm
b)
Gv cho điểm theo ý (HS có thể trình bày đúng theo nhiều cách khác nhau).
1 điểm
c)
Tương tự như ý a.
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docđề lẻ.doc