Đề kiểm tra học lỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hòa Thạnh

Đề kiểm tra học lỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hòa Thạnh

Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)

1 PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5điểm)

Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Kết quả của phếp tính : 3x2.(x3–2xy+1) là:

A. 3x3–6x3y+3x2 C. 3x3

B. 3x5–2xy+1 *D. 3x5–6x3y+3x2

Câu 2 : Giá trị của biểu thức: tại x =– 1 là:

A. 0 B. 2

*C. 4 D.– 4

Câu 3. Kết quả rút gọn của biểu thức (2x+y)2 – (2x–y)2 là:

A. 2y2 B. 4xy

C. 4x2 *D. 8xy

Câu 4:Phân tích thành nhân tử đa thức x2 – y2 + 2x + 1. Kết quả bằng.

*A. (x+y+1)(x–y+1) B.(x+y+1)(x+y–1)

C. (x+y+1)(x–y–1) D.(x+y+1)2

Câu 5:Thương của (25 – x2):(x + 5) bằng:

A. x – 20 B. x – 5

*C. 5 – x D. 20 – x

Câu 6 :Hình vuông có mấy trục đối xứng:

A.1 B.2

C.3 *D. 4

Câu 7:Hình thang có bao nhiêu đường trung bình

*A.1 B.2

C.3 D. 4

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học lỳ I môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Châu Thành	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hòa Thạnh	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2007-2008
Môn kiểm tra: Toán- Lớp 8
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
1 PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Kết quả của phếp tính : 3x2.(x3–2xy+1) là: 
A. 3x3–6x3y+3x2 	C. 3x3
B. 3x5–2xy+1 	*D. 3x5–6x3y+3x2
Câu 2 : Giá trị của biểu thức: tại x =– 1 là:
A. 0 	B. 2 
*C. 4	D.– 4
Câu 3. Kết quả rút gọn của biểu thức (2x+y)2 – (2x–y)2 là:
A. 2y2	B. 4xy	
C. 4x2	*D. 8xy
Câu 4:Phân tích thành nhân tử đa thức x2 – y2 + 2x + 1. Kết quả bằng.
*A. (x+y+1)(x–y+1)	B.(x+y+1)(x+y–1)
C. (x+y+1)(x–y–1)	 	D.(x+y+1)2
Câu 5:Thương của (25 – x2):(x + 5) bằng: 
A. x – 20 	B. x – 5 	
*C. 5 – x 	D. 20 – x 
Câu 6 :Hình vuông có mấy trục đối xứng:
A.1	B.2	
C.3	*D. 4
Câu 7:Hình thang có bao nhiêu đường trung bình
*A.1	B.2	
C.3	D. 4
Câu 8: Tính các góc của hình bình hành ABCD biết 
A.	B. 	
C.	D. 
Câu 8:Hình thang ABCD(AB//CD)có AB= 20cm,độ dài đường trung bình là 15cm thì độ dài CD là:
A.30cm	B.12cm	
C.8cm	D.10cm
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4xy -16 + 4y2 	(0,5điểm)
b) xy + xz – 2y – 2z 	(0,5điểm)
c) (x2 +1)2 – 4x2	(0,5điểm)
Bài 2: Cho biểu thức P = 
a) Tìm điều kiện xác định của P (0,5điểm)	
b) Rút gọn P	(0,5điểm)
c) Tìm x để P = 0	(0,5điểm)
Bài 3 :Cho ABC vuông tại A . M là trung điểm của BC . D là trung điểm của AB . E là điểm đối xứng M qua D . Chứng minh 
 a. Tứ giác AEMC là hình bình hành . 	(0,75điểm)
 b. Tứ giác AEBM là hình thoi . 	(0,75điểm)
 c. Với điều kiện nào của ABC thì AEBM là hình vuông . (1điểm)
Phòng Giáo Dục Châu Thành	 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường THCS Hòa Thạnh	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu
Đáp án
Điểm
I
1
Chọn B
0,5đ
2
Chọn D
0,5đ
3
Chọn A
0,5đ
4
Chọn A
0,5đ
5
Chọn B
0,5đ
6
Chọn D
0,5đ
7
Chọn A
0,5đ
8
Chọn A
0,5đ
II
1
a) Bảng giá trị
x
0
1
y = f(x)= 3x
0
3
y = g(x)= -x + 4
4
3
Vẽ đồ thị đúng
0,5đ
1đ
b) Bằng đồ thị: Tọa độ giao điểm: A(1;3)
0,5đ
II
II
2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Vẽ hình ghi GT, KL đúng
0,5đ
a) Chứng minh CD = AC + DB
AC= CM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
BD= MD ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: AC + BD = CM + MD = CD.
0,25đ
0,25đ
Chứng minh tam giác COD vuông
OC là phân giác ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OD là phân giác ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà , kề bù
Nên OC ^ BD COD vuông tại O.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b) Chứng minh AC. BD = R2
CM.MD = OM2 = R2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông COD)
Suy ra: AC. BD = R2
0,25đ
0,25đ
c) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
Tứ giác ACDB là hình thang (AC//BD)
Mà OI//AC//BD (OI là đường trung bình của hình thang ACDB)
Do đó: OI ^ AB()
Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Hòa Thạnh, ngày 05 tháng 11 năm 2007
 GVBM
Nguyễn Hoàng Nam 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ly_i_mon_toan_lop_8_truong_thcs_hoa_thanh.doc