Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Lê Quí Đôn

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Lê Quí Đôn

Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là :

 A. x = B. x = C. x = D. x =

Cu 2 Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?

 A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.

 C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.

 Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB=2 dm và CD=10 cm là:

 A. 2 B. C. 5 D.

 Câu 4 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây :

 A. 1 – 2x < 2x="" –="" 1="" b.="" x="" +="" 7=""> 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0.

 Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:

 A. B. C. D.

Câu 6 §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa ph­¬ng tr×nh l :

 A. x 0 . B. x - v x 0 C. x R D.

II. TỰ LUẬN :

Cu 7: (3 điểm )

 1)Giải phương trình sau : ( 1 điểm )

 2) Giải bất phương trình sau v biểu diễn tập nghiệm trn trục số : 13 – 4x > 7x - 9 ( 1 điểm )

 3) Giải phương trình: ( 1 điểm )

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Trường THCS Lê Quí Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ QUÍ ĐƠN	ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
	MƠN : TỐN 8	Thời gian : 90 phút
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II.
TOÁN 8 (2010 – 2011)
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
Nhận biết và hiểu được nghiệm của pt bậc nhất 1 ẩn.
Tìm được ĐKXĐ của pt.
Giải pt chứa ẩn ở mẫu
Giải bài tốn bằng cách lập PT
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
4
3
30%
2.Bất pt bậc nhất một ẩn.
Nghiệm của bpt bậc nhất một ẩn
Giải bpt bậc nhất một ẩn
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
1
10%
1
1
10%
4.Tam giác đồng dạng.
Trường hợp đồng dạng của tam giác 
-Tỉ số của hai đoạn thẳng.
-Tính chất đường phân giác của tam giác.
Vẽ được hình và Chứng minh tam giác đồng dạng.
.
Ứng dụng tam giác đồng dạng vào tìm cạnh.
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
0,5
5%
2
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5
35% 
5.Hình hộp chữ nhật.
Tính được thể tích hình lập phương biết diện tích tồn phần
Số câu.
Số điểm
Tỉ lệ: %
1
1 10%
1
1 10%
T. số câu.
T số điểm
Tỉ lệ: %
3
1,5
15%
3
1,5
15%
1
1
10%
4
4
40%
2
2
20%
13
10
100%
TRƯỜNG THCS LÊ QUÍ ĐƠN	ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
HỌ VÀ TÊN:..LỚP:..	MƠN : TỐN 8	Thời gian : 90 phút
 I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) 
Chọn và ghi một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất vào giấy làm bài .
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a 0) có nghiệm duy nhất là :
 A. x = B. x = C. x = D. x = 
Câu 2 Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
 A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau. B. Hai tam giác đều luơn đồng dạng với nhau. 
 C. Hai tam giác cân luơn đồng dạng với nhau. D. Hai tam giác vuơng luơn đồng dạng với nhau. 
 Câu 3: Tỉ số của hai đoạn thẳng AB=2 dm và CD=10 cm là:
 A. 2 B. C. 5 D. 
 Câu 4 Giá trị x = -3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây : 
 A. 1 – 2x 10 + 2x C. x + 3 0 D. x – 3 > 0.
 Câu 5: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC ) thì:
 A. B. C. D. 
Câu 6 §iỊu kiƯn x¸c ®Þnh cđa ph­¬ng tr×nh là : 
 A. x ¹ 0 . B. x ¹ - và x ¹ 0 C. x Ỵ R D. 
II. TỰ LUẬN : 
Câu 7: (3 điểm )
 1)Giải phương trình sau : 	 	( 1 điểm ) 
 2) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 13 – 4x > 7x - 9 	 ( 1 điểm )	 
 3) Giải phương trình: ( 1 điểm )
Câu 8: ( 1 điểm ) Có hai thùng đựng xăng , thùng thứ hai đựng gấp đôi số lít xăng của thùng thứ nhất. Nếu thêm vào thùng thất 12 lít xăng và thêm vào thùng thứ hai 7 lít xăng nữa thì cả hai thùng sẽ có số lít xăng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ nhất đựng được bao nhiêu lít xăng?
Câu9: ( 2 điểm ) Cho tam giác vuông ABC ( Â = 90) có đường cao AH. Biết AB = 6cm và AC = 8cm
 a/ Chứng minh : HBA đồng dạng với ABC 
 b/ Tính độ dài BC và AH.
Câu 10 (1 điểm ) Tính thể tích hình lập phương, biết diện tích tồn phần của nĩ là 54 cm2.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM - THANG ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
B
A
C
B
C
 II) TỰ LUẬN: 
Câu
Nội dung
Thang điểm
Câu 7
1)Tìm đúng ĐKXĐ :x ≠ ±1. 
Quy ®ång vµ khư mÉu ta ®­ỵc: 
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tËp nghiƯm của phương trình là S = {2}
0.25 đ
0.5 đ
0.25 đ
2) Tính được -11x > - 22 
 Tính được x < 2 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: {x | x<2} 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3)Trường hợp 1: 
 |x-2| = 2x + 3
(khơng thỏa )
Trường hợp 2: 
 |x-2| = 2x + 3
(thỏa x < 2)
Tập nghiệm của phương trình là S = {}
0,5 đ
0,5đ
Câu 8
Chọn ẩn và xác định điều kiện cho ẩn. Lập được phương trình x + 12 = 2x + 7 Giải phương trình tìm được x = 5 
Trả lời: lúc đầu thùng thứ nhất đựng 5 lít xăng. 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 9
Vẽ hình đúng 
a/ Chứng minh được một cặp góc nhọn bằng nhau. Kết luận HBA đồng dạng ABC b/ Tính được BC = 10 cm 
 Tính được AH = 4,8 cm 
 0.5 
0.5
 0,5 
 0.5 
Câu 10
+ Tính được diện tích một mặt của hình lập phương: 9 cm2
+ Tính được độ dài cạnh hình lập phương: 3 cm
+ Tính được thể tích hình lập phương: 27 cm3
0,25đ
0,25đ
0,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_truong_thcs_le_qui_don.doc