I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Nghiệm của phương trình = 1 là:
a. 0 b. 2 c. -1 d. 0 và 2
Câu 2: Bất phương trình -2x – 3 < 0="" tương="" đương="" với="" bất="" phương="" trình="" nào="" sau="">
a. -2x > 3 b. 2x < 3="" c.="" x="">< -="" d.="" x=""> -
Câu 3: Phương trình ax + b = 0 có
a. Một nghiệm
b. Vô nghiệm
c. Vô số nghiệm
d. Có thể có một nghiệm; vô số nghiệm hoặc vô nghiệm.
Câu 4: Độ dài x trong hình là
a. 3 b. 10
c. 2 d. 2,5 3 5
1,5 x
Câu 5: Cho đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng 0,3; đường cao A’H’ của là 3cm. Tính đường cao AH của .
a. 0.1 b. 10 c. 0.9 d. 0.01
Câu 6: Diện tích xung quanh của hình bên là
a. 108 cm2 b. 63 cm2
c. 120 cm2 d. 21 cm2
TRƯỜNG TH&THCS KIM ĐỒNG GV: Nguyễn Văn Nguyên ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút I. Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Nghiệm của phương trình = 1 là: a. 0 b. 2 c. -1 d. 0 và 2 Câu 2: Bất phương trình -2x – 3 < 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? a. -2x > 3 b. 2x - Câu 3: Phương trình ax + b = 0 có a. Một nghiệm b. Vô nghiệm c. Vô số nghiệm d. Có thể có một nghiệm; vô số nghiệm hoặc vô nghiệm. Câu 4: Độ dài x trong hình là a. 3 b. 10 c. 2 d. 2,5 3 5 1,5 x Câu 5: Cho đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng 0,3; đường cao A’H’ của là 3cm. Tính đường cao AH của . a. 0.1 b. 10 c. 0.9 d. 0.01 Câu 6: Diện tích xung quanh của hình bên là a. 108 cm2 b. 63 cm2 c. 120 cm2 d. 21 cm2 A’ 9cm II. Tự luận: (7đ) C ------------------- B Câu 1: Giải các phương trình và 3cm 4cm bất phương trình sau: A a. + 3x = 5 b. (x – 5)(x + 5) < (x + 4)2 + 3 Câu 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc ít hơn vận tốc lúc đi là 3km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB(km). Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy AB = 20cm, cạnh bên SA = 24cm. a. Tính chiều cao SO b. Tính thể tích của hình chóp
Tài liệu đính kèm: