Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. x + y = 0 D. 0x +1 = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là:
A. hoặc x ≠ 3 B. x ≠ -1 C. x ≠ 3 D. x ≠ -1 và x ≠ 3
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: (x + 3). ( - x ) = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. B. C. D.
Câu 5: Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức : là:
A. x – 5 B. – x – 5 C. -3x + 5 D. – x + 5
Câu 6: Nếu x ≤ y và a < 0="">
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hình 1. Biết AI là tia phân giác của thì:
A. B.
C. D. Hình 1
KIỂM TRA HỌC KÌ II III/ Ma trận đề kiểm tra : Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phương trỡnh bậc nhất một ẩn 1 0,25đ 2 0,75 đ 1 2 đ 4 3đ 30% 2. .Bất phương trình bậc nhất một ẩn 2 0,5 đ 1 0,5 đ 1 0,5 đ 1 1 đ 5 2,5đ 12,5% 3. Tam giác đồng dạng 2 0,5 đ 1 1 đ 1 1đ 1 0,75 đ 5 3,25đ 32,5% 4. Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều 1 0,25 ® 1 0,5 ® 1 0,5 ® 3 1,25® 20% Tæng sè c©u Tæng s« ®iÓm TØ lÖ % 6 1,5® 15% 5 2,75 ® 27,5% 6 5,75® 57,5% 17 10® 100% TRƯỜNG THCS HÙNG THẮNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn: toán 8 Thời gian: 90 phút. Họ và tên: ........................................................Lớp: 8 .... Điểm : ............. Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Hãy chọn câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. C. x + y = 0 D. 0x +1 = 0 Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là: A. hoặc x ≠ 3 B. x ≠ -1 C. x ≠ 3 D. x ≠ -1 và x ≠ 3 Câu 3: Tập nghiệm của phương trình: (x + 3). ( - x ) = 0 là: A. B. C. D. Câu 4: Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. C. D. Câu 5: Với x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức : là: A. x – 5 B. – x – 5 C. -3x + 5 D. – x + 5 Câu 6: Nếu x ≤ y và a < 0 thì: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình 1. Biết AI là tia phân giác của thì: A. B. C. D. Hình 1 M N B C A Câu 8: Trên hình 2, biết MN // BC. Đẳng thức đúng là: A. B. C. D. Hình 2 Câu 9: Một hình hộp chữ nhật có: A’ B’ D A B C C’ D’ A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh B. 6 đỉnh, 8 mặt , 12 cạnh. C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh. D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh Câu 10: Trong hình 3, thể tích của hình hộp chữ nhật là: A. 54 cm2. 3 cm B. 54 cm3 C. 30 cm2. 2cm D. 30 cm3 5cm Hình 3 A’ B’ A B C C’ Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác ABC vuông tại B, với các kích thước như hình 4. 5cm Diện tích xung quanh của hình đó là: A. 72 cm2. 4cm B. 60 cm2 5cm C. 40 cm2. D. 36 cm2 Hình 4 Phần II: Tự luận: ( 7 điểm) Câu12: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a/ 2x - 3 > 0 . b/ Câu 13: Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5 km/h. Câu14: Cho Δ ABC vuông tại A có đường cao là AH. a) Chứng minh: AC2 = HC.BC b) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB,AC . Chứng minh : Bài làm Hướng dẫn chấm + thang điểm Câu Bài gải Điểm Câu 1 I/ Trắc nghiệm khách quan: B 0,25 Câu 2 D 0,25 Câu 3 B 0,25 C©u 4 A 0,25 Câu 5 D 0,25 C©u 6 A 0,25 Câu 7 C 0,25 Câu 8 B 0,25 Câu 9 D 0,25 Câu 10 D 0,25 Câu 11 B 0,5 Câu 12 a, Tìm được x > 1,5 , Biểu diễn đúng b, Tìm được x ≤ -1 , Biểu diễn đúng 1 1 Câu 13 Chọn ẩn, đặt điều kiện: Gọi vận tốc của xe đi từ A là x(km/h) ( x >0) Lập được phương trình : 1,5x + 1,5 (x + 5) = 102 x = 31,5 kết luận 0,5 1 0,5 Câu 14 Vẽ hình đúng a, Δ ABC Δ HAC( g – g) → → AC2 = BC.HC 0,5 0,75 0,75 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: