Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Lê Trung Tuấn

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Lê Trung Tuấn

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):

Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: x = -2 là nghiệm của phương trình:

 A. x – 2 = 0 B. 2x + 6 = 0 C. x + 2 = 0 D. 3x – 2 = 0

Câu 2: Nếu a > b thì

 A. a + 2 < b="" +="" 2="" b.="" a.="" (-2)=""> b. (-2) C. a.(-2) < b.(-2)="" d.="" a.(-2)="">

Câu 3: Phương trình có điều kiện xác định là:

 A. x -1 B. x 0 C. x 3 D. Cả A và B

Câu 4: Phương trình 4x – 3 = 3 + 4x có tập nghiệm là

 A. S = { 6 } B. S = { -6 } C. S = 0 D. S ={O}

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng:

 A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng

 B. Tỷ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng C. Nếu tam giác vuông này có một góc bằng 600 và tam giác vuông kia có một góc bằng 300 thì hai tam giác đó đồng dạng.

 D. Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 279Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Lê Trung Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi 
GV : Lê Trung Tuấn 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, Năm học 2007-2008
Môn: Toán 8
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) 
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1:	x = -2 là nghiệm của phương trình:
	A. x – 2 = 0	 B. 2x + 6 = 0 C. x + 2 = 0	 D. 3x – 2 = 0
Câu 2:	Nếu a > b thì 
	A. a + 2 b. (-2) C. a.(-2) < b.(-2) D. a.(-2) = b.(-2)
Câu 3: Phương trình có điều kiện xác định là:
	A. x -1	B. x 0 C. x 3 D. Cả A và B 
Câu 4: 	 Phương trình 4x – 3 = 3 + 4x có tập nghiệm là
	A. S = { 6 }	 B. S = { -6 } C. S = 0	 D. S ={O}
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng	
	B. Tỷ số đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng	C. Nếu tam giác vuông này có một góc bằng 600 và tam giác vuông kia có một góc bằng 300 thì hai tam giác đó đồng dạng.
	D. Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng
Câu 6: Cho tam giác AMN, có AD là tia phân giác của góc MAN, AM = 4, AN = 5 thì có
	A. 	B. C. 	 D. 
Câu 7: Nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC có A’B’ = 2; AB = 4 và BC = 6 thì B’C’ = 
	A. 4	B. 5	C. 3	D. 9 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng:
	A. Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau
	B. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng 
	C. Thể tích của hình chóp đều là : V = S.h (S là diện tích đáy, h chiều cao)
	D. Thể tích của hình lập phương có cạnh là a : V = a4
B. TỰ LUẬN :(6 điểm) 
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau: 
b. 4(x+5) – 2x > 6 + 3(2x +8)
Bài 2: ( 1 điểm ) : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc là 60 Km/h. Đến B ôtô bị hỏng và nghỉ lại khoảng 1 giờ rồi sau đó quay về A với vận tốc 30Km/h. Tính quãng đường từ A đến B, biết rằng tổng thời gian cả đi và về là 4 giờ.	
Bài 3: (2,5 điểm) 
Cho tam giác ABC cân ở A, AM là tia phân giác góc BAC. ; . Chứng minh rằng:
a. ΔABM ΔACM.
b. .Tính ? 
c. Chứng minh .
Bài 4: (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có AB = 10 cm, BC = 5cm, AA’ = 7cm
Tính thể tích hình hộp chữ nhật
Tính độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật. 
	Duyệt của chuyên môn 	Giáo viên ra đề 
	Lê Trung Tuấn
Trường THCS Mạc Đĩnh Chi 
GV : Lê Trung Tuấn 
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, Năm học 2007-2008
Môn: Toán 8
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) 
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm):
 (0.5điểm/1câu đúng)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
C
D
C
D
A
C
D
B. TỰ LUẬN :(6 điểm) 
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau: 
 a. ĐKXĐ: x 	 
	ĩ	(0,25)
2(2x + 3) – x = x + 2	 
ĩ 4x + 6 – x = x + 2	 	(0,25)
	ĩ 2x = -4	 
	ĩ x = -2	 Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2} 	(0,25)
 b. 4(x+5) – 2x > 6 + 3(2x +8)
ĩ 4x + 20 – 2x > 6 +6x + 24 	
	ĩ 4x – 2x – 6x > 6 + 24 – 20 	(0,25)
	ĩ - 4x >10 	(0,25)
	ĩ x <-10/4 	
	ĩ x < -5/2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: x < -5/2 	(0,25)
Bài 2: ( 1 điểm )
 Gọi x (km) là quãng đường từ A đến B (x > 0) 	 (0,25) 
Thời gian ôtô đi từ A đến B là: x / 60 (h) 	 
 Thời gian ôtô đi từ B vềA là: x / 30 (h) 	 (0,25) 
 	Theo đề ta có phương trình: 	 (0,25)
	 Giải phương trình ta được: x = 60	 
 Vậy quãng đường AB là: 60 Km.	 	 (0,25)
 Bài 3: (2,5 điểm) 
 	A
a. Xét ΔABM và ΔACM
 có: ABC = ACB (ΔABC cân ở A)
 BAM = CAM( AM là tia phân giác góc A)	 	(0,5đ)	 D E (0,5đ)
Do đó: ΔABM ΔACM (Góc – góc) (0,5đ)
b. 	Xét ΔADM và ΔAEM 	 B C
 có: BAM = CAM( AM là tia phân giác góc A) M
 ADM = AEM = 900 (gt)
Do đó: ΔADM ΔAEM (Góc – góc) (0,5đ)
=> hay (1)
 (0,5đ)
c. Ta có: ΔABM ΔACM (câu a)
	=> (2) 
Từ (1) và (2) suy ra: (0,5đ) 
Bài 4: (1 điểm) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 
V = 10. 5. 7 = 350 (cm3) 	(0,5đ)
Có : DC’2 = DC2 + CC’2 ( định lý Py ta go cho tam giác vuông DCC’ )
 = 102 + 72 = 100 + 49 = 149
	 DC’ = (cm)
 Độ dài đường chéo AC’ của hình hộp chữ nhật: 
	 AC’ = AD2 + DC’2 ( định lý Py ta go cho tam giác vuông ADC’)
 = 25 + 149 = 174 (cm) 	 (0,5đ) 
	Duyệt của chuyên môn 	 Giáo viên 
	Lê Trung Tuấn

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_le_trung_tuan.doc