Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 - Đề số 6

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 - Đề số 6

I/ Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó

chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn

A. − 0,1x + 2 = 0; B. 2x −3y = 0; C. 4 − 0x = 0; D. x(x−1) = 0.

Câu2 : Điều kiện xác định của phương trình:

3

1

3

4

9

2

2

+

=

+

y y y

là:

A: y ≠ 3 ; B. y ≠ −3 C. y ≠ ±3 ; D. Với mọi giá trị của y.

Câu 3 : Phương trình (x2 + 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là :

A. {−1,1, − 2}; B. {−1,1}; C. {− 2}; D. {2}.

Câu4 Phương trình

(x 2) x 10 2 1

2x 3 2x 3

− +

− =

+ −

có nghiệm là:

A. 2 B.

32

C. -

32

D. Một đáp số khác

pdf 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 929Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 - Đề số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
De so 6/lop8/ki2 
1
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ 
HÀ TĨNH 
ĐỀ THI HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 8 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I/ Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn 
A. − 0,1x + 2 = 0; B. 2x −3y = 0; C. 4 − 0x = 0; D. x(x−1) = 0. 
Câu2 : Điều kiện xác định của phương trình: 
3
1
3
4
9
2
2 +=−+−
−
yyy
 là: 
 A: y 3≠ ; B. y 3≠ − C. y 3±≠ ; D. Với mọi giá trị của y. 
Câu 3 : Phương trình (x2 + 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là : 
A. {−1,1, − 2}; B. {−1,1}; C. {− 2}; D. {2}. 
Câu4 Phương trình 
2(x 2) x 101
2x 3 2x 3
− +− =+ − có nghiệm là: 
 A. 2 B. 
2
3 C. -
2
3 D. Một đáp số khác 
Câu 5 : Nghiệm của bất phương trình 2 x
2
− 0≥ là: 
A. x≤ 1; B. x 2≥ ; C. x≤ 2; D. x 1≥ . 
Câu 6 Bất phương trình 7-2x > 0 có nghiệm là: 
 A. x < 
7
2 ; B. x < 
2
7 ; C. x < −
7
2 D. x < −
2
7 . 
Câu 7: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có : 
A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh; 
D. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh. 
Câu 8: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: 
 A. 2 lần; B. 4 lần; C. 6 lần; D. 8 lần. 
De so 6/lop8/ki2 
2
II. Tự luận (8 điểm). 
Câu 9: (1 điểm) Giải các phương trình sau: 
a) 1
3
52
1
13 =+
+−−
−
x
x
x
x 
b) 3x 2 4x− = 
Câu10: (1 điểm) Giải bất phương trình: 1+ xxx −+≥−
2
7
5
32 
Câu 11: (2 điểm) Một công nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời gian 
nhất định. Người đó dự định làm mỗi ngày 48 sản phẩm. Sau khi làm được một ngày, 
người đó nghỉ 1 ngày, nên để hoàn thành đúng kế hoạch, mỗi ngày người đó phải làm 
thêm 6 sản phẩm. Tính số sản phẩm người đó được giao. 
Câu 12 : (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các 
điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho nDME = lB . 
a) Chứng minh ∆BDM đồng dạng với ∆CME. 
b) Chứng minh BD.CE không đổi. 
c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi HKII Toan 8 6.pdf