I/ Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn
A. − 0,1x + 2 = 0; B. 2x −3y = 0; C. 4 − 0x = 0; D. x(x−1) = 0.
Câu2 : Điều kiện xác định của phương trình:
3
1
3
4
9
2
2
+
=
−
+
−
−
y y y
là:
A: y ≠ 3 ; B. y ≠ −3 C. y ≠ ±3 ; D. Với mọi giá trị của y.
Câu 3 : Phương trình (x2 + 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là :
A. {−1,1, − 2}; B. {−1,1}; C. {− 2}; D. {2}.
Câu4 Phương trình
(x 2) x 10 2 1
2x 3 2x 3
− +
− =
+ −
có nghiệm là:
A. 2 B.
32
C. -
32
D. Một đáp số khác
De so 6/lop8/ki2 1 PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC THỌ HÀ TĨNH ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn A. − 0,1x + 2 = 0; B. 2x −3y = 0; C. 4 − 0x = 0; D. x(x−1) = 0. Câu2 : Điều kiện xác định của phương trình: 3 1 3 4 9 2 2 +=−+− − yyy là: A: y 3≠ ; B. y 3≠ − C. y 3±≠ ; D. Với mọi giá trị của y. Câu 3 : Phương trình (x2 + 1) (2x + 4) = 0 có tập hợp nghiệm là : A. {−1,1, − 2}; B. {−1,1}; C. {− 2}; D. {2}. Câu4 Phương trình 2(x 2) x 101 2x 3 2x 3 − +− =+ − có nghiệm là: A. 2 B. 2 3 C. - 2 3 D. Một đáp số khác Câu 5 : Nghiệm của bất phương trình 2 x 2 − 0≥ là: A. x≤ 1; B. x 2≥ ; C. x≤ 2; D. x 1≥ . Câu 6 Bất phương trình 7-2x > 0 có nghiệm là: A. x < 7 2 ; B. x < 2 7 ; C. x < − 7 2 D. x < − 2 7 . Câu 7: Một lăng trụ đứng đáy là tam giác thì lăng trụ đó có : A. 6 mặt, 9 cạnh, 5đỉnh; B. 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh; D. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh; C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh. Câu 8: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 2 lần; B. 4 lần; C. 6 lần; D. 8 lần. De so 6/lop8/ki2 2 II. Tự luận (8 điểm). Câu 9: (1 điểm) Giải các phương trình sau: a) 1 3 52 1 13 =+ +−− − x x x x b) 3x 2 4x− = Câu10: (1 điểm) Giải bất phương trình: 1+ xxx −+≥− 2 7 5 32 Câu 11: (2 điểm) Một công nhân được giao làm một số sản phẩm trong một thời gian nhất định. Người đó dự định làm mỗi ngày 48 sản phẩm. Sau khi làm được một ngày, người đó nghỉ 1 ngày, nên để hoàn thành đúng kế hoạch, mỗi ngày người đó phải làm thêm 6 sản phẩm. Tính số sản phẩm người đó được giao. Câu 12 : (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự thuộc các cạnh AB, AC sao cho nDME = lB . a) Chứng minh ∆BDM đồng dạng với ∆CME. b) Chứng minh BD.CE không đổi. c) Chứng minh DM là phân giác của góc BDE.
Tài liệu đính kèm: