Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 - Đề số 3

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 - Đề số 3

I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ

có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Cho bất phương trình 2 3 5 x − > . Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình

a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4

Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm thì

diện tích đáy của hình chóp là:

a. 21cm2 b. 63cm2 c. 60cm2 d. 50cm2

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình x − 3 9 = là

a. {12} b. {6} c. {− 6; 12} d. {−12}

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 22 5 2

y y y 9 3 3

+ =

− − +

a. y ≠ 3 b. y y ≠ 3, 3 ≠ − c. y ≠ −3 d. với mọi giá trịcủa y

 

pdf 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1012Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 8 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
De so3/lop8/ki2 
1
PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC 
LÂM ĐỒNG 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 8 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Cho bất phương trình 2 3 5x − > . Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình 
a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4 
Câu 2. Thể tích của một hình chóp đều là 126cm3, chiều cao của hình chóp là 6cm thì 
diện tích đáy của hình chóp là: 
a. 21cm2 b. 63cm2 c. 60cm2 d. 50cm2 
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình 3 9x − = là 
a. {12} b. {6} c. {− 6; 12} d. {−12} 
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 2
2 5 2
9 3 3y y y
+ =− − + là 
a. 3y ≠ b. 3, 3y y≠ ≠ − c. 3y ≠ − d. với mọi giá trị của y 
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp. 
Khẳng định Đúng Sai 
a.Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau. 
b. Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng 
một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam 
giác vuông đó đồng dạng. 
c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm. 
d.Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm 
duy nhất. 
De so3/lop8/ki2 
2
 II. Tự luận (8 điểm). 
Câu 6. (1,5 điểm). Giải các phương trình sau 
 a) 6 3 4 5x x− = + 
 b) 2 3 6 2
1
x
x x
+ − =+ 
 c) | 3x – 1| = 3x 
Câu 7. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau 
 a) 4 1 2 5
6 2 3
x x− −+ > 
 b) 2
3 x− < 0 
Câu 8. (2 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 30km/h. Lúc 
về, người đó đi với vận tốc trung bình là 35km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 
30 phút. Tính độ dài quãng đường AB. 
Câu 9. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. 
a) Chứng minh tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA. 
b) Cho AB = 15cm, AC = 20cm. Tính độ dài BC, AH. 
 c) Gọi M là trung điểm của BH, N là trung điểm của AH. Chứng minh CN AM⊥ . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi HKII Toan 8 3.pdf