Bài 1( 1 điểm): Cho a > b. So sánh :
a) a + 2 và b + 2 b) 3a – 1 và 3b – 1
Bài 2: ( 2 điểm). Kiểm tra xem x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau:
a) – 3x + 2 > 5 b) x2 – 5 <>
Bài 3: ( 6 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) 5x + 10 < 0="" b)="" 3(x="" –="" 5="" )=""> 13 - x
Bài 4( 1 điểm) Giải phương trình: |x + 3| = 2x – 5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV TOÁN 8 VẬN DỤNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CẤP THẤP CẤP CAO TỔNG Vận dụng cm bất đẳng thức 1.LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG, PHÉP NHÂN 2 câu 1đ 10% 2câu 1đ 10% Kiểm tra giá trị cho trước có phải là nghiệm của bpt không 2.BPT BẬC NHẤT 1 ẨN. BPT TƯƠNG ĐƯƠNG 2câu 2đ 20% 2câu 2đ 20% Giải bpt bậc nhất 1 ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 3.GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 4câu 6đ 60% 4câu 6đ 60% Giải phương trình chứa dấu GTTĐ 4.PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 1câu 1đ 10% 1câu 1đ 10% TỔNG 2 câu 2đ 20% 2câu 1đ 10% 4câu 6đ 60% 1câu 1đ 10% 9câu 10đ 100% ĐỀ: Bài 1( 1 điểm): Cho a > b. So sánh : a) a + 2 và b + 2 b) 3a – 1 và 3b – 1 Bài 2: ( 2 điểm). Kiểm tra xem x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: a) – 3x + 2 > 5 b) x2 – 5 < 1 Bài 3: ( 6 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : a) 5x + 10 13 - x c) 2 5 4 x d) 2 5 3 2 7 3 x x Bài 4( 1 điểm) Giải phương trình: |x + 3| = 2x – 5 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài 1( 1 điểm): Mỗi câu làm đúng được 0,5điểm: a.Ta có a > b a + 2 > b + 2 (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 0,5đ b.Ta có: a > b 3a > 3b (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương) 0,25đ 3a – 1 > 3b – 1 (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 0,25đ Bài 2: ( 2 điểm). Mỗi câu làm đúng được 1điểm: a.Thay x = 1 vào bất phương trình –3x + 2 > 5 ta có: –3.1 + 2 > 5 SAI 0,5đ x = 1 không phải là nghiệm của BPT –3x + 2 > 5 0,5đ b.Thay x = 1 vào bất phương trình x2 – 5 < 1 ta có: 12 – 5 < 1 ĐÚNG 0,5đ x = 1 là nghiệm của BPT x2 – 5 < 1 0,5đ Bài 3: ( 6 điểm). Giải đúng mỗi bất phương trình được 1 điểm, biểu diễn chính xác tập nghiệm được 0,5điểm: a.5x + 10 < 0 5x < –10 x < –10 : 5 x < –2 Vậy nghiệm của BPT là x < –2 Biểu diễn: b.3(x – 5 ) > 13 – x 3x – 15 > 13 – x 3x + x > 13 + 15 4x > 28 x > 28 : 4 x > 7 Vậy nghiệm của BPT là x > 7 Biểu diễn: c. 2 5 4 x 2 – x 20 2 – 20 x x –18 Vậy nghiệm của BPT là x –18 Biểu diễn: d. 2 5 3 2 7 3 x x 3(2x – 5) 7(3x + 2) 6x – 15 21x + 14 –15 – 14 21x – 6x –29 15x x 29 15 Vậy nghiệm của BPT là x 29 15 Biểu diễn: Bài 4( 1 điểm) Giải phương trình: |x + 3| = 2x – 5 (1) Ta có: |x + 3| = x + 3 khi x + 3 0 hay x – 3 |x + 3| = –(x + 3) = –x – 3 khi x + 3 < 0 hay x < –3 Nếu x –3 ta có: |x + 3| = 2x – 5 x + 3 = 2x – 5 3 + 5 = 2x – x x = 8 (thỏa ĐK) Nếu x < –3 ta có: |x + 3| = 2x – 5 –x – 3 = 2x – 5 –3 + 5 = 2x + x 3x = 2 x = 2 3 (loại) Vậy nghiệm của phương trình (1) là { 8 } MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 8 CẤP ĐỘ VẬN DỤNG TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO CỘNG Định lý Talet, tỉ số của 2 đoạn thẳng, tính chất đường phân giác của tam giác. Tính được tỉ số 2 đoạn thẳng – Vận dụng được tính chất của phân giác – Vận dụng được định lý Talet tính độ dài cạnh của tam giác Số câu : 1 2 3 Số điểm : Tỷ lệ : 1đ 10% 3đ 30% 4đ 40% Trường hợp đồng dạng của tam giác Chứng minh được hai tam giác đồng dạng Vận dụng c/m hai tam giác đồng dạng tính độ dài Vận dụng c/m hai tam giác đồng dạng tính diện tích hình. Số câu : 1 1 1 3 Số điểm : Tỷ lệ : 2,5đ 25% 2đ 20% 1,5đ 15% 6đ 60% Tổng số câu 1 1 3 1 6 Tổng điểm – Tỷ lệ 1đ 20% 2,5đ 25% 5đ 50% 1,5đ 10% 10đ 100% ĐỀ KIỂM TRA: BÀI 1(2 điểm): Cho hình vẽ: C D B A 4,5 3,5 7,2 x a) a.Tính AB AC (1đ). b.Tính x (1đ) BÀI 2(2 điểm): Cho hình vẽ: Tính x (làm tròn 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy) BÀI 3(6đ): Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a = 12 cm, BC = b = 9 cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD. (hình vẽ 0,5đ) a.Chứng minh AHB BCD (2đ) b. Tính độ dài đoạn thẳng AH. (2đ) c. Tính diện tích AHB. (1,5đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: BÀI 1(2đ): a. AB 4,5 5 AC 7, 2 8 (1đ) b.AD là phân giác của BAC DB AB DC AC (0,5đ) M CB ED A 2 3 x 6,5 a ) DE // BC 3,5 5 x 8 (0,25đ) 8.3,5x 5,6 5 (0,25đ) Vậy x = 5,6 BÀI 2(2đ): Ta có: DE // BC AD DE AE AB BC AC (Định lý Talet) (1đ) 2 x 5 6,5 (0,5đ) 2.6,5x 2,6 5 (0,5đ) BÀI 3(6đ): (0,5đ) a.ABCD là hình chữ nhật AB//CD ABH BDC ( so le trong) (0,5đ) Xét ABH và BCD có: 0AHB BCD 90 (0,5đ) ABH BDC (cmt) (0,5đ) AHB BCD (góc nhọn) (0,5đ) b.Ta có: AHB BCD AB AH BD BC (1) (0,5đ) Mà AB = CD = 12cm ; BC = 9cm BCD vuông tại C 2 2 2 2BD BC CD 12 9 15cm (1đ) Từ (1) 12 AH 12.9AH 7, 2cm 15 9 15 (0,5đ) c. AHB BCD (câu a) AH 7, 2 4k BC 9 5 (0,25đ) Gọi S và S’ lần lượt là diện tích BCD và AHB Ta có: 2S' k S (0,5đ) mà 2549.12. 2 1. 2 1 cmbaS (0,25đ) 2 24S .54 34,56 cm 5 (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: