Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trương Thanh Quang

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trương Thanh Quang

Câu1 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu

a.4 b.5 c.10. d.20

Câu 2: Mốt của dấu hiệu là

a.7 b.8 c.9 d.10

Câu 3 : Số trung bình cộng của dấu hiệu là

a.8,8 b.8,85 c.8,5 d.8,9

Câu 4 : Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức -2x3y2

a. x3y2 b. x2y3 c.4 x3y2 d. x3y2

Câu 5 : Đa thức P(x) = 3x4 -4x5 +5x2 +4x5 -3x+2có bậc là

a.2 b.3 c.4 d.5

Câu 6 : Cho tam giác ABC có Â = 1000 , = 400 thì cạnh lớn nhất của tam giác là

a.AB b.BC c.AC d.cả ba a,b,c đều sai

Câu 7 : Ghi vào ô trống chữ Đ ( nếu đúng )hoặc S ( nếu sai ) ở trước các câu khẳng định sau :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Trương Thanh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH &THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
GV RA ĐỀ: TRƯƠNG THANH QUANG Môn : Toán 7
 (Thời gian : 90phút)
Đề :
A/Trắc nghiệm : 
Em chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất .
Một xạ thủ bắn súng , số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được cho bởi bảng sau :
8 9 10 10 9 9 10 10 7 8
10 7 10 9 8 10 8 9 7 9
Dùng các số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau :
Câu1 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 
a.4	b.5	c.10.	d.20
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là 
a.7	b.8	c.9	d.10
Câu 3 : Số trung bình cộng của dấu hiệu là 
a.8,8	b.8,85	c.8,5	d.8,9
Câu 4 : Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức -2x3y2 
a. x3y2	b. x2y3 	c.4 x3y2	d. x3y2
Câu 5 : Đa thức P(x) = 3x4 -4x5 +5x2 +4x5 -3x+2có bậc là 
a.2	b.3	c.4	d.5
Câu 6 : Cho tam giác ABC có Â = 1000 , = 400 thì cạnh lớn nhất của tam giác là 
a.AB	b.BC	c.AC	d.cả ba a,b,c đều sai 
Câu 7 : Ghi vào ô trống chữ Đ ( nếu đúng )hoặc S ( nếu sai ) ở trước các câu khẳng định sau :
 ºa/ trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất .
 ºb/ cho tam giác ABC cân tại B biết = 460 thì Â= = 800 
 ºc/Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường trung tuyến 
 ºd/ Trong tam giác ABC nếu  > thì BC > AC 
B/Tự luận :
Câu 1 : (1 điểm )
a/Tìm tích ( -2xy3 ) ( xy)2 
b/Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 -2x +4 tại x=-1
Câu 2 : ( 2 điểm ) 
Cho hai đa thức A(x) = 2x2 -5x3 +x+2x3 
 B(x) = x4 +7+3x3 –x-4
a/Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến 
b/Tính P(x) = A(x) + B(x) 
c/Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm .
Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A .Đường cao AH . Biết BC= 10cm, AB=6cm 
a/ Tìm AC
b/Chứng minh HB < HC 
c/ Giả sử =600 tia phân giác của góc cắt AH tại D . Chứng minh AD = 2DH.
----Hết ---
 Giáo viên ra đề 
 Trương Thanh Quang 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
A Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
(Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đùng 0,5 điểm )
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
a
d
b
b
c
b
Câu 7 : a: Đ b: S c : Đ d : Đ ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
B Tự luận : ( 6 điểm ) 
Câu 1 : 
a/ ( -2xy3 ) ( xy )2 = ( -2xy3 ) ( x2y2 )
 = - x3y5 ( 0,5 điểm )
b/ P (-1) = (-1 ) 2 – 2( -1) + 4 = 1 +2+4 = 7 ( 0,5 điểm )
Câu 2 :
a/ A(x) = -3x3 +2x2 +x ( 0,25 điểm )
 B ( x ) = x4 + 3x3 –x+3 ( 0,25 điểm )
b/ P (x) = A(x) + B (x) = x4 + 2x2 + 3 ( 1điểm )
c/ ta có : 
 x4 0 với mọi x thuộc R
 2x2 0 với mọi x thuộc R và 3 >0 
=> P (x) = x4 + 2x2 + 3 > 0
Vậy P ( x) không có nghiệm ( 0,5 điểm )
Câu 3 : 
 ( vẽ hình chính xác 0,5 điểm )
A
B
H
K
D
C
1
2
1
a/ ABC vuông tại A có 
BC 2 = AC 2 + AB2 
AC 2 = BC 2 – AB 2 = 102-62 = 100-36 =64 
AC = 8 cm ( 0,5 điểm )
b/ Có AC > AB ( 8> 6 )
 AH BC tại H 
HC >HB ( quan hệ đường xiên và hình chiếu )
Vậy HB < HC (1điểm ) 
c/ ADB có : 
Â1 = 900 - = 900 -600 = 30 0 
1 = 30 0 ( BD tia phân giác )
=> ADB cân tại D => AD =BD ( 1 ) ( 0,25 điểm ) 
Gọi K là trung điểm của BD 
 BHD vuông tại H
KH = DB ( Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền ) ( 2) ( 0,25 điểm )
HKD cân tại K 
Mà KH = 900 – 30 0 = 600
HKD là tam giác đều .
KH = DH ( 3 ) ( 0,25 điểm )
Từ (1 ) (2) (3 ) suy ra AD = 2 DH ( 0,25 điểm )
 (Lưu ý : học sinh có thể giải theo nhiều cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )
 Giáo viên ra đề
 Trương Thanh Quang

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_truong_thanh_quang.doc