I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Đơn thức thu gọn của đơn thức 4xy2. x2y4 . (-3xy) là :
A. x2y8 B. 4x2y6 C. -3x4y7 D. -3x2y7
Câu 2: Đơn thức 5x2y2 đồng dạng với đơn thức :
A. 0x2y2 B. – 4 (xy)2 C. 5xy D. x10y10
Câu 3: Giá trị của đa thức : x2 + xy – yz tại x = - 2 , y = 3 và z = 5 là :
A. – 17 B. – 13 C. – 25 D. – 5
Câu 4: Cho hình vẽ :
A. x = 14 B. x = 28 C. x = 100 D. x = 10
Câu 5 : △÷ABC có AB = AC và Â = 600 . Vậy △÷ABC là :
A. Tam giác cân C. Tam giác vuông
B. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 6 : Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của :
A. Ba đường phân giác C. Ba đường cao
B. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN ĐỀ THI HỌC KỲ II GV ra đề : Trần Thị Bích Học MÔN : TOÁN - LỚP 7 Thời gian : 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1: Đơn thức thu gọn của đơn thức 4xy2. x2y4 . (-3xy) là : A. x2y8 B. 4x2y6 C. -3x4y7 D. -3x2y7 Câu 2: Đơn thức 5x2y2 đồng dạng với đơn thức : A. 0x2y2 B. – 4 (xy)2 C. 5xy D. x10y10 Câu 3: Giá trị của đa thức : x2 + xy – yz tại x = - 2 , y = 3 và z = 5 là : A. – 17 B. – 13 C. – 25 D. – 5 x ? Câu 4: Cho hình vẽ : 8 6 A. x = 14 B. x = 28 C. x = 100 D. x = 10 Câu 5 : △ABC có AB = AC và Â = 600 . Vậy △ABC là : A. Tam giác cân C. Tam giác vuông B. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân Câu 6 : Trong một tam giác, trực tâm là giao điểm của : A. Ba đường phân giác C. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực II. TỰ LUẬN : (7điểm) Bài 1 : (2đ) Cho các đa thức : M(x) = x3 + 5x4 – 3x2 + x3 + 4x4 + 3x2 – x – 5 N(x) = x – 5x2 – x3 – x4 + 4x2 – x3 + 3x – 1 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến b) Tính M(x) + N(x) ; M(x) – N(x) Bài 2 : (1,5đ) a) Tìm nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 3x b) Chứng tỏ rằng đa thức B(x) = x6 + 2 không có nghiệm Bài 3 : (3,5đ) Cho △MNP vuông tại M, đường trung tuyến MI. Trên tia đối của tia IM lấy điểm K sao cho IM = IK. a) Tính số đo góc MNK b) Chứng minh : △MNP = △NMK c) So sách độ dài MI và NP. GV ra đề ký : ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1C ; 2B ; 3A ; 4D ; 5B ; 6C II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 : (2đ) a) M(x) = x3 + 5x4 – 3x2 + x3 + 4x4 + 3x2 – x – 5 M(x) = (5x4 + 4x4) + (x3 + x3) + (- 3x2 + 3x2) – x – 5 (0,25đ) M(x) = 9x4 + 2x3 – x – 5 (0,25đ) N(x) = x – 5x2 – x3 – x4 + 4x2 – x3 + 3x – 1 N(x) = - x4 + (- x3 – x 3 ) + (- 5x2 + 4x2 ) + 3x – 1 (0,25đ) N(x) = - x4 – 2x3 – x2 + 3x – 1 (0,25đ) + b) M(x) = 9x4 + 2x3 – x – 5 N(x) = - x4 – 2x3 – x2 + 3x – 1 M(x) + N(x) = 8x4 – x2 + 2x – 6 (0,5đ) _ M(x) = 9x4 + 2x3 – x – 5 N(x) = - x4 – 2x3 – x2 + 3x – 1 M(x) - N(x) = 10x4 + 4x3 + x2 – 4x – 4 (0,5đ) Bài 2 : (1,5đ) a) A(x) = 0 => x2 – 3x = 0 (0,25đ) x(x – 3) = 0 (0,25đ) Vậy A(x) = x2 – 3x có nghiệm là x = 0 ; x = 3 b) Ta có : x6 (0,25đ) x6 (0,25đ) Vậy B(x) = x2 + 6 không có nghiệm (0,25đ) Bài 3 : (3,5đ) K N I 1 1 2 P 2 M a) (1,75d) Xét △MIP và △KIN có : MI = KI (gt) I2 = I1 (đối đỉnh) IP = IN (vì MI là đường trung tuyến của △MNP ) Do đó : △MIP = △KIN (c.g.c) (0,75đ) => M2 = K (2 góc tương ứng) (0,25đ) Mà M2 và K là 2 góc so le trong Nên NK // MP (0,25đ) => MNK + NMP = 1800 (2 góc trong cùng phía) (0,25đ) Mà NMP = 900 (gt) Nên MNK = 900 (0,25đ) b) (0,75đ) Vì △MIP = △KIN (cmt) => MP = KN (2 cạnh tương ứng) (0,25đ) Xét △MNP và △NMK có : MP = NK (cmt) NMP = MNK = 900 (cmt) MN : cạnh chung Do đó : △MNP = △NMK (c.g.c) (0,5đ) c) (0,5đ) Vì △MNP = △NMK (cmt) => NP = MK (2 cạnh tương ứng) (0,25đ) Mà MI = MK Nên MI = NP (0,25đ) GV ra đề ký :
Tài liệu đính kèm: