Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đào Thị Việt Hà

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đào Thị Việt Hà

I, TRẮC NGHIỆM :

1)Đa thức x2y5 - xy4- x3y5 + xy5 + 1 có bậc là:

 a. 4 b.5 c. 7 d.8

2)Thu gọn đa thức (x+y) –(x-y) ta được :

 a.x2+y2 b. 2x c. 2y d. 2x-2y

3)Giá trị của biểu thức : 2x2 + 3x - x4 tại x=1 là:

 a. 1 b.2 c. 3 d. 4

4)Trường hợp nào sau đây vẽ được tam giác:

 a. 1,5cm ; 3,5cm ; 4cm b. 1cm ; 2cm ; 3,5cm

 c. 1cm ; 2cm ; 4cm d. 1,5cm ; 2cm ; 3,5cm

5)Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳnh định đúng:

 A

a.trọng tâm của tam giác

b. trực tâm của tam giác

c. điểm (nằm trong tam giác)cách đều 3 cạnh

d. điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác B

1. là điểm chung của 3 đường cao.

2. là điểm chung của 3 đường trung tuyến.

3. là điểm chung của 3 đường trung trực

4. là điểm chung của 3 đường phân giác.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 245Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Đào Thị Việt Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
GV: ĐÀO THỊ VIỆT HÀ MÔN :TOÁN (90 PHÚT) 
I, TRẮC NGHIỆM :
1)Đa thức x2y5 - xy4- x3y5 + xy5 + 1 có bậc là:
 	 a. 4 b.5 c. 7 d.8
2)Thu gọn đa thức (x+y) –(x-y) ta được :
 	a.x2+y2 b. 2x c. 2y d. 2x-2y
3)Giá trị của biểu thức : 2x2 + 3x - x4 tại x=1 là:
 	 a. 1 b.2 c. 3 d. 4
4)Trường hợp nào sau đây vẽ được tam giác:
 	 a. 1,5cm ; 3,5cm ; 4cm b. 1cm ; 2cm ; 3,5cm
 	c. 1cm ; 2cm ; 4cm d. 1,5cm ; 2cm ; 3,5cm
5)Hãy ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳnh định đúng:
 A
a.trọng tâm của tam giác
b. trực tâm của tam giác
c. điểm (nằm trong tam giác)cách đều 3 cạnh
d. điểm cách đều 3 đỉnh của một tam giác
 B
1. là điểm chung của 3 đường cao.
2. là điểm chung của 3 đường trung tuyến.
3. là điểm chung của 3 đường trung trực
4. là điểm chung của 3 đường phân giác.
a)..b)c).d)..
II, TỰ LUẬN:
1)Tính giá trị của biểu thức sau tại: x=1; y=-1; z=3
 a)(x2y- 2x- 2z)xy b) xyz + 2x2y
 y2+1
2)Cho đa thức:f(x)= x2-4x-5.Chứng tỏ rằng x =-1 và x =5 là 2 nghiệm của đa thức.
3) Cho hai đa thức : P(x) = 2x7 – 3x2 – x5 + 1/2x4+ 2x – 1/4
 Q(x)= x – 2x2 + x4- x5 – x7 – 1 +3x3
Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x
4) Cho tam giác ABC cân tại A và D là trung điểm của BC.Gọi E và F là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB và AC.
 a.Chứng minh rằng : AE=AF
 b.Cho góc BAC = 700 .Tính góc BDE 
 c.Kẻ đường thẳng d đi qua A và d vuông góc với AD.Chứng minh rằng: d// BC
DUYỆT CỦA BGH GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 ĐÀO THỊ VIỆT HÀ
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 MÔN: TOÁN 7 (90 PHÚT)
I, Trắc nghiệm :( 4 điểm)
 Câu 1, 2, 3, 4 mỗi câu đúng 0,5điểm.
 Câu 5 mỗi ý đúng 0,5điểm.
Câu1
Câu2
Câu3
Câu4
Câu5
d
c
d
a
a-2, b-1, c-4, d-3
II, Tự luận: ( 6 điểm)
Câu1:(2 điểm)
a. (x2y-2x-2z)xy b. xyz + =1.(-1).3 + 
=x3y2 - 2x2y - 2xyz =-3 -1= -4 (1đ)
 =13(-1)2 - 2.12(-1) - 2.1(-1).3
 =1+ 2+ 6 = 9 (1đ)
Câu 2:(1 điểm)
 f(x)= x2-4x-5
x=-1 là một nghiệm của f(x) vì f(-1) = (-1)2 – 4(-1) –5 =1+4 - 5 =0 	 (0,5đ)
x=5 là một nghiệm của f(x) vì f(5)= 52 –4.5 –5 =25 –20 –5 =0 	 (0,5đ)
Câu3 :(1điểm)
P(x) + Q(x) = x7 –2x5 + x4 + 3x3 – 5x2 +3x – (0,5đ) P(x)+Q(x)= 3x7 –x4 – 3x3 –x2 + x + 	 (0,5đ)
Câu 4: (2điểm) 	 ( hình vẽ đúng 0,5 đ)
a.Ta có ABC cân nên AD vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của ABC 	(0,25đ)
Do đó: xét AED và AFD:
góc BAD = góc CAD AED = AFD
 AD chung ( cạnh huyền- góc nhọn)
 Suy ra : AE=AF 	(0,25đ)
b. góc BAC = 700
Suy ra: góc B= góc C = 	(0,25đ)
Suy ra: góc BDE = 1800 – ( 900 + 550 ) = 350 	(0,25đ)
c. Ta có d AD
 BC AD(AD là đường cao ABC) Suy ra d // BC (0,5đ) 
DUYỆT CỦA BGH GIÁO VIÊN RA ĐỀ
 ĐÀO THỊ VIỆT HÀ

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_dao_thi_viet_ha.doc