Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 8 - Trường THCS Đông Hưng A

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 8 - Trường THCS Đông Hưng A

A/- LÝ THUYẾT : (2đ)

Chọn một trong hai câu sau :

Câu 1 : Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.

Câu 2 : Nêu định lí Talet trong tam giác.

Áp dụng : Tính độ dài x trong hình vẽ sau.

B/- BÀI TẬP : (8đ)

Câu 3 : (1đ)

Cho m > n . Chứng minh : 2m – 5 > 2n – 5

Câu 4 : (2đ)

Giải các phương trình sau :

a). (1đ)

b). (1đ)

Câu 5 : Tèo đi xe máy từ An Minh đến Thành phố Rạch Giá với vận tốc 30 km/h. Đến Thành phố Rạch Giá Tèo làm việc trong 30 phút rồi quay về An Minh với vận tốc 25 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ. Tính quãng đường An Minh – Thành phố Rạch Giá. (2đ)

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Khối 8 - Trường THCS Đông Hưng A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN MINH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A MÔN : TOÁN KHỐI 8
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Mục tiêu : 
 - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của HS trong học kỳ II.
 - Đánh giá kết quả học tập của từng học sinh trong học kỳ II.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỹ, tinh thần tự giác học tập, tính kỷ luật cao.
II. Nội dung kiểm tra :
 - Đại số: Chương III (Phương trình bậc nhất một ẩn) , Chương IV (bất phương trình bậc nhất một ẩn).
 - Hình học: Chương III (Tam giác đồng dạng).
III. Ma trận đề :
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 1 
2đ
Câu 4
2đ 
2 câu
(4đ)
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Câu 3
1đ
Câu 5
2đ
2 câu
(3đ)
Tam giác đồng dạng
Câu 2 
2đ
Câu 6
3đ
1 câu
(3đ)
Tổng
5câu
(10đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN MINH 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS ĐÔNG HƯNG A	 MÔN : TOÁN KHỐI 8
 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
Họ và tên:..
Lớp:...
Số báo danh:..
Giám thị 1:
Giám thị 2:
Số phách: 
Điểm
Lời phê
Chữ ký Giám khảo 1
Chữ ký Giám khảo 2
Số phách
Đề bài 
A/- LÝ THUYẾT : (2đ)
Chọn một trong hai câu sau :
Câu 1 : Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
Câu 2 : Nêu định lí Talet trong tam giác. 
Áp dụng : Tính độ dài x trong hình vẽ sau.
B/- BÀI TẬP : (8đ)
Câu 3 : (1đ)
Cho m > n . Chứng minh : 2m – 5 > 2n – 5 
Câu 4 : (2đ)
Giải các phương trình sau :
a). 	(1đ)
b). 	(1đ)
Câu 5 : Tèo đi xe máy từ An Minh đến Thành phố Rạch Giá với vận tốc 30 km/h. Đến Thành phố Rạch Giá Tèo làm việc trong 30 phút rồi quay về An Minh với vận tốc 25 km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 6 giờ. Tính quãng đường An Minh – Thành phố Rạch Giá. (2đ)
	Câu 6 : (3đ)
	Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; BC = 6 cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB.
	 a) Chứng minh AHB đồng dạng với BCD ? (0,5ñ)
 	 	 b) Chứng minh AD2 = DH. DB ? (1ñ)
	c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH ? (1ñ)
Bài làm
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN : Toán khối 8
Học kỳ II - Năm học : 2008 - 2009
A/- LÝ THUYẾT : (2đ)
	Chọn một trong hai câu sau :
	Câu 1 : (2đ)
Định nghĩa : Phương trình dạng ax + b = 0, với a, b là hai số đã cho và a ≠ 0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : 2x - 1 = 0
Câu 2 : (2đ)
Định lí Talet: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Áp dụng :	Vì MN // EF , theo định lý Ta-lét, ta có :	 
B/- BÀI TẬP : (8đ)
Câu 3 : (1đ)
Ta có : m > n 
Nhân 2 vào hai vế của bất đẳng thức m > n, ta được
2m > 2n
	Cộng ( - 5 ) vào 2 vế của bất đẳng thức 2m > 2n, ta được
2m + (-5) > 2n + (-5)
Vậy : 2m – 5 > 2n – 5
Câu 4 : (2đ)
 a). (1đ) 
ĐKXĐ : x ≠ 3 và x ≠ - 3 
 	Phương trình trở thành: x2 + 8x – 9 = 0 
 x2 + 9x – x – 9 =0 
 (x + 9)(x – 1)= 0 
Suy ra x = 1 hay x = - 9 
Vậy: S = {- 9 ; 1} 
b). (1đ)
 * Nếu x – 5 ≥ 0 thì x ≥ 5
	x – 5 = 13 – 2x
	x + 2x = 13 + 5
	 3x = 18
	 x = 6
 * Nếu x – 5 < 0 thì x < 5
	- (x – 5) = 13 – 2x
	 - x + 5 = 13 – 2x
	- x + 2x = 13 - 5
 x = 8 (loại)
Vậy : S = { 6 } 
Câu 5: (2đ)
	30 phút = (h)
Gọi quãng đường An Minh – Thành phố Rạch Giá là: x (km) (ĐK: x > 0) Thời gian Tèo đi xe máy từ An Minh đến Thành phố Rạch Giá là: (h) 
Thời gian Tèo đi xe máy từ Thành phố Rạch Giá về An Minh là: (h) Thời gian Tèo làm việc tại Thành phố Rạch Giá là: (h) 
Thời gian tổng cộng là: 6 (h). Ta có phương trình: ++ = 6 
Hình chữ nhật ABCD (AB = 8 cm; BC = 6 cm)
 AH BD
Chöùng minh AHB ~ BCD
Chứng minh AD2 = DH.DB
Tính độ dài DH, AH
Giải phương trình ta được x= 75 (Thỏa mãn Đk) 	Vậy quãng đường An Minh – Thành phố Rạch Giá là: 75 (km) 
 C©u 6: 
D
C
 6cm
H
B
A
8cm
 GT
 KL
Veõ hình + ghi GT, KL (0,5ñ)
a) AHB vaø BCD coù: 	 
 	 (gt)	
 	 (so le trong)	 
 	AHB ~ BCD 	 (0,5ñ)
b) ABD vaø HAD coù: 
 (gt)
 chung
ABD ~ HAD 	 	(0,5ñ)	
 (0,5ñ)
c) Aùp duïng ñònh lyù Pytago trong vuoâng ABD coù: 
 	DB2 = AB2 + AD2 
DB2 = 82 + 62 = 102 DB = 10 (cm) 	
Theo chöùng minh treân coù: AD2 = DH.DB
 (cm) 	 (0,5ñ) 
Laïi coù ABD ~ HAD (chöùng minh treân)
 (cm) (0,5ñ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_8_truong_thcs_dong_hung.doc